Cosa significa lên đường in Vietnamita?
Qual è il significato della parola lên đường in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare lên đường in Vietnamita.
La parola lên đường in Vietnamita significa partire, andare, camminare, recarsi, partenza. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola lên đường
partire(set out) |
andare
|
camminare
|
recarsi
|
partenza
|
Vedi altri esempi
Vera, anh phải lên đường thôi. Vera, devo andare. |
Tất cả, chuẩn bị lên đường. Spiegate tutte le vele. |
Cô cần phải sẵn sàng để lên đường thôi. Lei deve prepararsi per uscire. |
Nào, lên đường thôi. E ora vai. |
Lên đường thì biết. Facciamo una gita. |
Này, để mắt lên đường đi. Ehi, occhio alla strada. |
Hãy bảo vệ các cậu nhóc này an toàn rồi lên đường về nhà. Salviamo le chiappe a questi ragazzi e torniamocene a casa. |
Bà chất đồ ăn lên lưng vài con lừa và lên đường. Lo carica su alcuni asini e si avvia. |
Nhưng giờ đây, theo sự hướng dẫn của thần khí, ông lên đường đến Giê-ru-sa-lem. Ma ora, sotto la guida dello spirito santo, è diretto a Gerusalemme. |
Họ đã lên đường một giờ trước rồi. Dovevamo essere in viaggio un'ora fa. |
Chuẩn bị lên đường! Prepararsi a partire! |
Ngay lập tức Giô-suê và tất cả lính chiến của ông lên đường. Subito Giosuè e tutti i suoi guerrieri accorrono. |
Chúng ta lên đường. Andiamo. |
Tôi sẽ liên lạc với nhóm Dark Army ngay khi các anh lên đường. Parlerò con i miei contatti dell'Esercito Oscuro appena partirete. |
Hãy ở lại đến sáng, và bạn anh cũng sẽ sẵn sàng lên đường. Aspettate il mattino, e il vostro amico sarà in grado di viaggiare. |
Chúng ta sẽ lên đường trong một tháng nữa. Partiremo tra un mese. |
Bây giờ hãy lên đường. Adesso muoviamoci. |
Vậy sao con không bước từ cỏ lên đường đi nào? Usa il vialetto, non li mio prato. |
Vậy chắc chúng ta có thể lên đường ngay sáng sớm. Partiremo alle prime luci dell'alba. |
Lên đường. Andiamo. |
Được rồi, lên đường nào. Su, forza! |
Khi ăn, các ngươi phải mặc áo và mang giày, sẵn sàng lên đường. Dovete essere pronti per partire. |
Sáng mai chúng ta sẽ lên đường sớm! Partiamo all'alba |
Em an toàn rồi, nhưng bọn anh phải lên đường. Adesso sei al sicuro, ma dobbiamo andare via. |
Hàng ngàn người Do Thái trung thành đã nhanh chóng lên đường trở về Giê-ru-sa-lem. Migliaia di ebrei fedeli partirono subito per Gerusalemme. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di lên đường in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.