Cosa significa lệ phí in Vietnamita?
Qual è il significato della parola lệ phí in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare lệ phí in Vietnamita.
La parola lệ phí in Vietnamita significa tassa. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola lệ phí
tassanounfeminine Chính chúng ta, qua hình thức thuế và những lệ phí khác. In ultima analisi noi, attraverso tasse e altre imposte. |
Vedi altri esempi
Chúng ta cũng không cần nạp pin hay trả một lệ phí dịch vụ hằng tháng. Non dobbiamo nemmeno caricare delle batterie o pagare una quota mensile. |
Lệ phí của ông ta là tất cả những gì cần thiết. Il mio onorario sara'sufficiente. |
MERCUTIO Lệ phí đơn giản! La quota di Mercuzio semplice! |
Ông chỉ nhớ có sẵn tiền lệ phí cuối cùng cho tôi. Tu assicurati solo di avere il mio saldo finale pronto. |
Nếu như nó chưa trả lệ phí với cấp trên, thì mày tự do hành động. Se questo tizio non paga gia'l'HR, ti puoi servire. |
Chính chúng ta, qua hình thức thuế và những lệ phí khác. In ultima analisi noi, attraverso tasse e altre imposte. |
Tuy nhiên, lệ phí khác vẫn giữ nguyên. Restano tuttavia da corrispondere a parte le spese vive. |
Đôi khi những người tham dự được yêu cầu phải đóng tiền vào cửa hoặc những lệ phí khác. A volte ai partecipanti è chiesto di pagare l’ingresso o qualche tariffa. |
Rõ ràng, tiền thuế và các loại lệ phí khác đã trở thành gánh nặng đè trên vai dân thường. A quanto si dice, il carico fiscale dovuto a tasse, dazi e imposte era estremamente pesante. |
Ai đem thú vật theo phải để cho một thanh tra khám xét tại đền thờ —và phải trả lệ phí. Chi lo faceva doveva comunque far controllare a pagamento l’animale da un ispettore del tempio. |
Có lần tôi đi đến độ lấy luôn tiền lệ phí thi cử của học trò đã đóng để dùng riêng. Una volta arrivai al punto di spendere i soldi che mi ero fatto dare dai miei studenti per iscriverli a un esame pubblico. |
Trước tiên, tính toán tiền lãi của mỗi món nợ, lệ phí, hậu quả của việc trả chậm hoặc không thể trả. Per prima cosa, verificate per ogni debito il tasso d’interesse, le commissioni, l’effetto che avrebbe pagare in ritardo o saltare del tutto una rata, e controllate che la scadenza non sia già passata. |
Và thời điểm tôi chuyển tới tôi đã thực sự trả 1/ 3 thâm hụt ngân sách của cơ quan bằng lệ phí được diễn thuyết. E quando ho finito, avevo in effetti coperto un terzo del deficit di budget della mia agenzia, con i compensi delle mie conferenze. |
Và thời điểm tôi chuyển tới tôi đã thực sự trả 1/3 thâm hụt ngân sách của cơ quan bằng lệ phí được diễn thuyết. E quando ho finito, avevo in effetti coperto un terzo del deficit di budget della mia agenzia, con i compensi delle mie conferenze. |
Auctions được ưa thích bởi một số người bán vì chính sách không-lệ phí của nó — tất cả doanh thu đến từ quảng cáo. Auctions era preferito da alcuni venditori per la sua politica di non pagare le tasse — dato che tutti i soldi entravano con la pubblicità. |
Nói với Thoros là bà ấy sẽ giữ em lại như khoản lệ phí cho tất cả các bữa ăn miễn phí cho ông ấy. Ha detto a Thoros che mi prende in cambio di tutti i pasti che ha mangiato. |
Và bằng cách đó loài biểu sinh này thực chất đang trả "lệ phí thuê chỗ ở" để được sống ở nơi cao hơn nền rừng. Le epifite in pratica pagano al padrone di casa un piccolo affitto per poter stare in alto, sopra il fondo della foresta. |
O'er triều thần ́đầu gối, đó là giấc mơ court'sies thẳng; O'er luật sư ngón tay, người thẳng giấc mơ về lệ phí; Sovra cortigiani ́le ginocchia, quel sogno su court'sies rettilineo; Sovra avvocati ́ le dita, che sognano dritto sulle tariffe; |
Và bằng cách đó loài biểu sinh này thực chất đang trả " lệ phí thuê chỗ ở " để được sống ở nơi cao hơn nền rừng. Le epifite in pratica pagano al padrone di casa un piccolo affitto per poter stare in alto, sopra il fondo della foresta. |
Một sách sử viết: “Ngoài việc trả thuế và đóng lệ phí, dân Giu-đê còn phải đi làm xâu [lao động không lương cho nhà nước]. Un testo di storia afferma: “Oltre alle tasse e ai dazi imposti agli abitanti della Giudea, esisteva anche una corvè [una prestazione d’opera non retribuita richiesta dalle autorità pubbliche]. |
Bây giờ bạn có thể nghĩ rằng, với tôi và bạn, lệ phí thi này không mắc, chúng cũng ổn thôi, nhưng chúng đang cản trở hàng triệu người nghèo. Ora potreste pensare, voi ed io, queste tasse non sono poi così male, vanno bene, ma sono proibitive per molti milioni di persone povere. |
BENVOLIO Một tôi rất apt để cãi nhau như nghệ thuật ngươi, bất kỳ người đàn ông nên mua lệ phí đơn giản của cuộc sống của tôi cho một giờ và một phần tư. Benvolio Un fossi così inclini a litigare come tu sei, qualcuno dovrebbe comprare il semplice canone della mia vita per un'ora e un quarto. |
Để nhận được ‘bản thông tin’ mà họ ngỡ rằng sẽ cho biết gia tài ấy hiện ở đâu và làm thế nào để hưởng, nhiều người đã nộp lệ phí 30 Mỹ kim hoặc hơn nữa. Di conseguenza molti avevano spedito una somma pari a 25 euro o più per ricevere un resoconto che avrebbe dovuto spiegare dove si trovava l’eredità e come venirne in possesso. |
Cuối cùng, vào cuối học kỳ thẩm phán của vụ án này bác bỏ mọi cáo buộc và Chuck được về nhà với chỉ vài trăm đô la lệ phí tòa án treo trên đầu cậu. Finalmente, alla fine della stagione, il giudice del caso abbandonò gran parte delle accuse e Chuck tornò a casa con solo quale dollaro di spese processuali a carico. |
Dầu vậy, khi nhận thức rằng việc đăng ký kết hôn đàng hoàng là một điều kiện Kinh Thánh đòi hỏi, một số người đã cật lực làm việc kiếm tiền trả lệ phí giấy tờ”.—Rô-ma 13:1, 2; Hê-bơ-rơ 13:4. Tuttavia, comprendendo che registrare il matrimonio è un requisito scritturale, alcuni hanno lavorato sodo per guadagnare il denaro necessario per le spese legali”. — Romani 13:1, 2; Ebrei 13:4. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di lệ phí in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.