Cosa significa lâu đài in Vietnamita?
Qual è il significato della parola lâu đài in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare lâu đài in Vietnamita.
La parola lâu đài in Vietnamita significa castello, castello. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola lâu đài
castellonounmasculine Năm ngoái, Amabella có cả một lâu đài phao và một ảo thuật gia. L'anno scorso alla festa di Amabella c'era un castello gonfiabile e un mago. |
castellonoun (complesso architettonico fortificato tipico del Medioevo) Lâu đài vững chắc nhất trên những hòn đảo này. II castello piü forte di queste isole. |
Vedi altri esempi
Hãy nhìn xuống dưới kia, dưới chân lâu đài. Dia un'occhiata laggiù, ai piedi del castello. |
Lâu đài Aaargh. II Castello Aaargh. |
Không con người nào trong lâu đài này được. Nessun umano è mai entrato nel castello. |
Năm ngoái, Amabella có cả một lâu đài phao và một ảo thuật gia. L'anno scorso alla festa di Amabella c'era un castello gonfiabile e un mago. |
Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá. Se e'venuto a reclamare il mio castello, e'giunto troppo tardi. |
Vậy thì quay lại lâu đài và lấy tiếp đi. Torniamo a corte e prendiamo il prossimo. |
Calcifer Ma lửa sống trong lâu đài của Howl. Calcifer: demone del fuoco che governa il castello di Howl. |
Lâu đài cho từng người à? Un castello per ogni uomo? |
Ta cần hàng phòng thủ cửa lâu đài. Serve una cinta difensiva alle porte del palazzo. |
Nghe nói giải thưởng xổ số năm nay là lâu đài với phi cơ hả? Il premio del bingo consiste in un castello e un aereo, giusto? |
Bất cứ bóng ma nào xuất hiện trong lâu đài này, tôi sẽ bắt nhốt hết. Quindi tutti i fantasmi che troverò nel castello saranno arrestati! |
Họ có thể không xứng với dấu thập trên áo cậu, nhưng họ sẽ giữ được lâu đài. Potranno non essere degni di indossare la vostra croce, ma prenderanno il castello. |
Hôm qua, lúc đi ngang qua lâu đài của MikhaiIovsky tôi đã nghe bọn trẻ cãi nhau: Stavo camminando ieri nel Castello Mikhailovsky Ho sentito dei bambini che litigavano: |
Sau đó, lâu đài được sử dụng như là một nhà tù. In seguito il castello sarà utilizzato come prigione. |
Khi tôi đến lâu đài, tôi vẫn cảm nhận được tình yêu của họ. Quando ero al castello, percepivo ancora la forza di quell'amore. |
Nếu mi không chịu mở cửa, chúng ta sẽ dùng vũ lực chiếm cái lâu đài này! Se non aprite questa porta, prenderemo il castello con la forza! |
Có lẽ khi nào cô sẵn sàng đi cáp treo tới lâu đài... Forse quando si recherà al castello con la teleferica, |
Lâu đài này đầy những kỷ niệm. Il castello è pieno di ricordi commoventi. |
Khi ai tới lâu đài? Quando arrivò al castello chi? |
Nhất là trong lâu đài. Non a corte. |
Ngươi đang định đi đâu lúc người của ta bắt ngươi lén lút ra khỏi lâu đài? Dove stavate andando quando i miei uomini vi hanno catturato fuori dal castello? |
Chúng tôi có 1 phòng cho ngài tại lâu đài. Abbiamo una stanza per lei al castello. |
Đó là lâu đài đầu tiên của Bức Tường. E'il primo Castello costruito sulla Barriera. |
May mắn thay, trong nước tôi có rất nhiều lâu đài. Per fortuna, ci sono molti castelli nel nostro paese. |
Quân Takeda tấn công lâu đài vì nó đe dọa đường tiếp viện cho quân của ông. Le truppe del clan Takeda attaccarono poiché il castello rappresentava una minaccia per le linee di rifornimento. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di lâu đài in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.