Cosa significa lãng mạn in Vietnamita?

Qual è il significato della parola lãng mạn in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare lãng mạn in Vietnamita.

La parola lãng mạn in Vietnamita significa romantico, amore, letteratura cavalleresca, amore romantico. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola lãng mạn

romantico

adjective

Có khi chúng còn lãng mạn hóa thời đại của chúng ta.
E in realtà guarderanno a questo momento della storia con occhio romantico.

amore

noun

Những thiếu niên đó cũng có thể vội vàng lao vào các mối quan hệ lãng mạn để được yêu thương và trìu mến.
I ragazzi insicuri potrebbero lanciarsi in avventure sentimentali alla ricerca di amore e attenzioni.

letteratura cavalleresca

adjective

amore romantico

Con người cần và khao khát tình yêu thương, không chỉ là loại tình cảm lãng mạn.
Gli esseri umani hanno un grande bisogno di dare e ricevere amore, e non solo amore romantico.

Vedi altri esempi

Chẳng phải là rất lãng mạn sao?
Non è davvero romantico?!
Trc khi vào đó, có cuốn tạp chí " lãng mạn " nào của Joey trong kia không?
Prima di farlo, c'è per caso qualche rivista " romantica " di Joey lì dentro?
Và sẽ càng lãng mạn hơn nếu anh ở bên em
Ed è ancora più romantico farlo con te.
Rất lãng mạn.
Molto romantico.
Nó hơi ủy mị, kiểu lãng mạn như của nhà Harlequin, nhưng hấp dẫn.
Era un po'sentimentale... una specie di romanzone d'amore ma intrigante.
Nhưng chỉ có tình yêu lãng mạn thì không đủ.
Ma l’amore romantico da solo non basta.
Có rượu, phô mai, khăn trải sọc carô đỏ -- toàn những cạm bẫy lãng mạn.
C'era del vino, formaggio e una tovaglia a quadrettoni rossi - i classici ornamenti romantici.
Đó là cách mà tôi có được một phần của sự lãng mạn này.
E' il modo in cui sono diventato parte di questo romanzo.
• Để tránh có quan hệ lãng mạn ngoài hôn nhân, những điều nào có thể giúp ích?
• Quali precauzioni possono aiutarci a non stringere legami sentimentali al di fuori del matrimonio?
Tôi không thực hiện những hành động lãng mạn.
Io non ho storie d'amore.
Có vẻ giai điệu này quá lãng mạn với tôi.
È troppo romantica per me.
Thế này lãng mạn quá.
Non trovate che sia romantico?
Ta có lãng mạn mà.
Noi siamo romantici.
Chiến tranh và chủ nghĩa lãng mạn, những tai họa khủng khiếp!
La guerra e il romanticismo, due spaventosi flagelli!
Thật là không có xí hy vọng nào cho sự lãng mạn hết.
Non era certo un ambiente propizio a una storia d'amore.
Nó, um, lãng mạn.
romantica.
Cũng lãng mạn đấy chứ!
È molto romantico, però.
Tôi muốn quay trở lại nơi mà sự lãng mạn bắt đầu.
Volevo tornare laddove c'era il romanzo.
Ông lãng mạn thật đấy.
Che romantico!
Chuyển sang anh hùng lãng mạn nhé.
Spostiamoci adesso agli eroi romantici.
11 Hôn nhân không chỉ là một mối quan hệ lãng mạn, nhưng còn hơn thế nữa.
11 Il matrimonio non è semplicemente una relazione romantica.
Đây là một cách nhìn nhận sự việc hơi ngược so với cái nhin Lãng mạn thông thường.
Questo è un punto di vista ribaltato rispetto all'idea romantica tradizionale.
Đó là sự lãng mạn của chúng ta.
È il nostro romanticismo.
Ánh sáng lãng mạn.
Luci romantiche.
Anh thật lãng mạn.
Sei cosi'romantico...

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di lãng mạn in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.