Cosa significa làm tổn thương in Vietnamita?

Qual è il significato della parola làm tổn thương in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare làm tổn thương in Vietnamita.

La parola làm tổn thương in Vietnamita significa ledere. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola làm tổn thương

ledere

verb

Điều này gây tổn hại cho thân thể, làm tổn thương tinh thần, gây tai hại cho gia đình, và hủy diệt những giấc mơ.
Danneggia i corpi, rovina gli spiriti, lede le famiglie e distrugge i sogni.

Vedi altri esempi

Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt.
La priva di una condizione morale pura e di una buona coscienza.
Có thể dù phải làm tổn thương ai đó, cho dù hậu quả có là thế nào.
Perfino ferire qualcuno, a dispetto delle conseguenze.
Làm tổn thương ngài ư, thưa ngài?
Per ferirla, signore?
Chú phải nói thế nào để không làm tổn thương con bé?
Sì, e come faccio a farlo senza ferirla?
Chúng tôi không muốn làm tổn thương ai cả.
Non vogliamo che nessuno si faccia male.
Chúng tôi không muốn làm tổn thương cậu.
Non vogliamo farti del male.
16 Giả sử anh chị bị một anh em làm tổn thương và cứ nghĩ mãi về điều đó.
16 Supponiamo di essere stati offesi da un fratello e di non riuscire a dimenticare l’accaduto.
Mày đã làm tổn thương nó.
L'hai mutilato.
Tôi entreated, như thể anh ta đã làm tổn thương tôi.
Ho pregato, come se avesse fatto male.
Làm tổn thương họ.
Che fai loro del male.
“Cha thương con và cha không muốn làm tổn thương con.”
“Ti voglio bene e non voglio ferirti”.
Sarah, cô biết là tôi không cố ý làm tổn thương cô mà.
Sarah, sai che non intendevo ferirti.
Anh xin lỗi vì đã làm tổn thương em.
Mi dispiace averti fatto soffrire,
Nhưng thật sự đó mới là điều làm tổn thương con.
Ma questo e'cio'che in realta'mi sta ferendo.
Sơ có nghĩ men rượu đã làm tổn thương óc phán đoán vấn đề của Sơ không?
Crede che l'alcol... abbia compromesso il suo giudizio nei confronti di questa situazione?
Tôi sẽ không bao giờ làm tổn thương một con mèo.
Non farei mai del male ad un gattino.
Tôi không muốn làm tổn thương nó.
Non volevo farlo soffrire.
Dĩ nhiên, Chúa Giê-su không tán thành việc tự làm tổn thương thân thể.
Ovviamente Gesù non stava suggerendo l’automutilazione.
Tôi không bao giờ làm tổn thương Fletcher.
Non farei mai del male a fletcher!
Anh làm tổn thương cô ấy, họ sẽ không bao giờ tìm thấy xác của anh đâu.
Se la fai soffrire, non troveranno mai il tuo cadavere.
Bạn đang làm tổn thương Riley!
Stai facendo del male a Riley.
Chúng ta vừa làm tổn thương nó sâu sắc, chuyện này tất sẽ xảy ra thôi.
Beh, l'abbiamo ferito... profondamente, a quanto pare.
Đừng bao giờ ngồi lê đôi mách: Những lời ác độc có thể làm tổn thương.
Non spettegolare: le parole scortesi possono ferire.
Người ấy lặp lại: “Cha xin lỗi, cha thương con và cha không muốn làm tổn thương con.”
Ripeté: “Mi dispiace, ti voglio bene e non voglio farti stare male”.
Là # Thế Thần, ngươi không có ý địng làm tổn thương mọi người
Come Avatar, non puoi nuocere agli altri

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di làm tổn thương in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.