Cosa significa lạc đường in Vietnamita?
Qual è il significato della parola lạc đường in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare lạc đường in Vietnamita.
La parola lạc đường in Vietnamita significa perdersi. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola lạc đường
perdersiverb Khi được sử dụng đúng cách, một bản đồ giữ cho người hành trình không bị lạc đường. Se usata nel modo giusto, una mappa consente al viaggiatore di non perdersi. |
Vedi altri esempi
Hắn phá mạng liên lạc, đường truyền rồi. Ha disabilitato i telefoni e le comunicazioni mono e bidirezionali. |
Lạc đường hả, cừu non? Ti sei persa, piccola Heidi? |
và làm sao ý tưởng này có thể khiến bạn lạc đường. e di come l'idea sia fuorviante. |
* Cần giúp đỡ: những người đi giải cứu tìm kiếm những người đã đi lạc đường * Cercansi: soccorritori che trovino chi si è smarrito |
Chúng ta phải thiết tha đi ra và tìm kiếm họ khi họ đi lạc đường. Dobbiamo avere il desiderio di andare a cercare coloro che si sono perduti. |
Ngươi lạc đường sao? Ti sei perso? |
Họ đã bị lạc đường. Si sono persi! |
Một số người bị hư mất vì họ đi lạc đường. Alcuni si sono persi perché si sono sviati. |
Trông ông có vẻ bị lạc đường. Sembra si sia un po'perso. |
Một quý ông bị lạc đường trong rừng. Il signore si era perso nel bosco. |
Có thể bị lạc đường trong bóng tối.1 e nel buio può affondar.1 |
Họ đã đi lòng vòng nhiều ngày và lạc đường. Avevano camminato in circolo per molti giorni e perduto la strada. |
Và nhìn chú giống 1 kẻ lạc đường, chứ không phải kẻ mất trí. In piu', sembrate qualcuno che ha smarrito solo la via, non la mente. |
Tôi trốn khỏi ông ta nhưng bị lạc đường Sono scappata da lui ma poi mi sono persa |
Bị lạc đường hả pa? Ti sei perso, dedushka? |
Nó đang ở ngoài kia, lạc đường, lạnh, và đang bối rối. È probabilmente là fuori, perso, infreddolito e confuso. |
Ta không lạc đường đấy chứ? Non ci siamo persi, vero? |
18 ‘Đáng rủa sả thay kẻ nào khiến người mù đi lạc đường’. 18 “‘Maledetto è chi fa sbagliare strada a un cieco’. |
Tôi xin lỗi, tôi bị lạc đường. Mi scusi, mi sono perso. |
“Chúng tôi thấy chúng chạy xuyên qua cửa hàng, bị lạc đường.” “Li abbiamo visti, poco fa, correre persi per il negozio”. |
Rất dễ để bị xao lãng, đi lang thang ra khỏi con đường và bị lạc đường. È facile distrarsi, allontanarsi dal sentiero e smarrirsi. |
Hoặc có lẽ bạn bị lạc đường và cần phải đi ngược lại. O forse vi eravate persi e avete dovuto cambiare completamente direzione. |
Hẳn cô ta đi lạc đường. Beh, si sara'persa. |
Lạc đường rồi hả? È dalla parte del torto quartiere, cuz. |
Tôi nghĩ rằng chúng ta đã lạc đường.. Oredo che ci siamo persi. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di lạc đường in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.