Cosa significa kỹ sư xây dựng in Vietnamita?
Qual è il significato della parola kỹ sư xây dựng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare kỹ sư xây dựng in Vietnamita.
La parola kỹ sư xây dựng in Vietnamita significa progettista, ingegnere, macchinista, costruttore, iniziatore. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola kỹ sư xây dựng
progettista(constructor) |
ingegnere(engineer) |
macchinista(engineer) |
costruttore(constructor) |
iniziatore(engineer) |
Vedi altri esempi
Từng là một kỹ sư xây dựng. Non sapevo che fosse un ingegnere meccanico. |
Anh Nathaniel, một kỹ sư xây dựng dân dụng đã nghỉ hưu, lúc đó 62 tuổi. Nathaniel, ingegnere civile in pensione, all’epoca aveva 62 anni. |
William Burges sinh ngày 2 tháng 12 năm 1827, là con trai của Alfred Burges (1796-1886), một kỹ sư xây dựng giàu có. Burges è nato il 2 dicembre 1827, figlio di Alfred Burges (1796-1886), un benestante ingegnere civile. |
Vấn đề là các kỹ sư xây dựng chúng bị bắn hạ... bởi một tay súng bắn tỉa nằm sâu bên trong. Il problema e'che gli ingegneri che costruiscono il muro li ammazza... un cecchino appostato molto piu'indietro. |
Một ngày nọ, tôi thảo luận Kinh Thánh với một kỹ sư xây dựng; ông thường tiếp xúc với những thầy tu dòng Tên. Un giorno iniziai una conversazione biblica con un ingegnere civile che era in stretto contatto con i gesuiti. |
Và cần các kiến trúc sư, kỹ sư, kỹ sư điện xây dựng lại. Tutto questo dovrà essere ricostruito da architetti, ingegneri, elettricisti. |
Mùa Xuân 1942 – Mùa Xuân 1944 — Các khóa học đặc biệt 3 tháng cho những kỹ sư điện, kỹ sư xây dựng cầu đường, kỹ sư nông nghiệp... Primavera 1942 - primavera 1944 Corsi speciali da tre mesi in ingegneria elettrica, ingegneria civile per strade e ponti, ingegneria agraria. |
Anh Adhikari là một kỹ sư xây dựng đường sá, trường học, và các hệ thống nước sạch, những điều này đã ban phước cho nhiều cộng đồng nhỏ. Il fratello Adhikari è un ingegnere che ha costruito strade, scuole e sistemi per l’acqua potabile che hanno recato beneficio a molte piccole comunità. |
Bạn có tất cả những người chăm chỉ - bất cứ điều gì họ - các bác sĩ, luật sư, kỹ sư, xây dựng công nhân - họ có thể làm bất cứ điều gì. Esistono persone che lavorano sodo ( qualunque cosa facciano ) dottori, avvocati, ingegneri, costruttori e così via. |
Vào những năm 1930, một phụ nữ tên là Mary Elizabeth Woods... đã đọc về một kỹ sư xây dựng tạo ra một rạp chiếu phim cho lái xe vào ở Camden, New Jersey. Negli anni'30 una donna di nome Mary Elizabeth Woods lesse di un magnate della chimica che aveva allestito un cinema drive-in a Camden, nel New Jersey. |
Trong vòng một tháng sau trận động đất, những Nhân Chứng là kỹ sư xây dựng bắt đầu kiểm tra những ngôi nhà xem có an toàn hay không để cho các gia đình về ở. Entro un mese dal terremoto Testimoni esperti di ingegneria civile iniziarono ad accertare quali case erano agibili in modo che le famiglie potessero rientrarvi in sicurezza. |
Đến năm 1901, chương trình giảng dạy được mở rộng và cấp bằng kỹ sư điện, xây dựng dân dụng và hóa học. Nel 1901 l'offerta formativa includeva ingegneria elettrica, civile e chimica. |
Báo cáo xây dựng của kỹ sư, 42.5 độ. Rapporto dell'ingegnere sulle fondamenta, 42,5 gradi. |
Ông đảm nhận vai trò kỹ sư khảo sát kết cấu chuyên về Xây dựng công trình từ năm 1997 và là thành viên của Văn phòng kỹ sư Curbach Bösche Ingenieurpartner, Dresden từ năm 2005 . Dal 1997 è ingegnere di collaudo per la progettazione strutturale con specializzazione in strutture di calcestruzzo, e dal 2005 è partner del nuovo studio di progettazione di ingegneria Curbach Bösche, Dresden. |
Một tòa nhà mới cũng được xây dựng cho Kỹ sư Bảo trì Sân bay, phần Kỹ thuật Điện tử và Cửa hàng. Un nuovo edificio è stato inoltre costruito per ospitare l'ingegnere di manutenzione aeroportuale, la sezione di Ingegneria Elettronica e le unità di magazzino. |
Cha tôi là kỹ sư dân dụng và được điều đi xây dựng đường xe lửa ở một vùng xa xôi hẻo lánh. Mio padre era un ingegnere civile e fu incaricato di costruire una ferrovia in una zona lontana e isolata. |
Các kỹ sư tài ba của La Mã đã xây dựng một con đường rất hữu dụng băng qua những ngọn núi hiểm trở. LA STRADA molto transitata, opera di esperti ingegneri romani, supera impervie montagne. |
Vì vậy, tôi đã cố gắng để có phiên bản của kỹ sư: Chúng ta có thể xây dựng hệ thống cơ học trong các vật liệu vô cơ mà sẽ làm điều tương tự không? Quindi io stavo provando a, sapete, prendere la versione dell'ingegnere: possiamo costruire un sistema meccanico in materiali inorganici che faranno la stessa cosa? |
Hai trong số các kỹ sư là Sir Ove Arup và Jack Zunz nói: “Xây dựng Nhà Hát Sydney là... một việc làm táo bạo... Due degli ingegneri, sir Ove Arup e Jack Zunz, dissero: “[Il] Teatro dell’Opera di Sydney è . . . un’avventura nel campo dell’edilizia. . . . |
Đấu trường Thompson, thiết kế bởi kỹ sư người Ý Pier Luigi Nervi và được xây dựng năm 1975, là nơi diễn ra các cuộc thi đấu trên băng của Dartmouth. La vicina Thompson Arena, progettata da Pier Luigi Nervi e costruita nel 1975, ospita la pista di pattinaggio del Dartmouth. |
Nhằm mục đích giúp Twitter có ích đến mọi người trên thế giới chúng tôi đã tạo ra một dịch vụ " mở " để cho phép người dùng dịch trang web, bằng cách dùng công cụ mà các kỹ sư của chúng tôi đã xây dựng riêng biệt cho nội bộ. Per rendere Twitter disponibile in tutto il mondo, abbiamo creato un servizio aperto che permette agli utenti di tradurre il sito, usando strumenti che i nostri ingegneri hanno sviluppato specificamente per la localizzazione. |
Việc xây dựng do hai kỹ sư de Verges và Bayard de la Vingtrie chịu trách nhiệm được hoàn thành năm 1829, tuy nhiên cây cầu này tỏ ra quá yếu và việc lưu thông qua cầu phải tạm ngừng từ năm 1850. Gli ingegneri Marie Fortuné de Vergès e Bayard de la Vingtrie terminarono la loro opera nel 1829, ma il ponte si trovò troppo sollecitato e il suo accesso dovette essere regolamentato dal 1850. |
Trong các nhà vật lý thế kỷ 21, các kỹ sư và kỹ thuật viên từ các trường Đại học Liverpool đã tham gia trong xây dựng Large Hadron Collider tại CERN, làm việc trên hai trong bốn máy dò trong LHC. ^ 2013. Nel XXI secolo i fisici, gli ingegneri e i tecnici dell'Università di Liverpool sono stati coinvolti nella costruzione del Large Hadron Collider presso il CERN. |
Công trình được giao cho các kỹ sư Edmond-Jules Féline-Romany và Jules Savarin, việc xây dựng được tiến hành từ tháng 8 năm 1860 đến tháng 4 năm 1862, cầu mới dịch lên một chút về phía thượng lưu so với cầu cũ. Quello nuovo venne costruito dagli ingegneri Edmond-Jules Féline-Romany e Jules Savarin tra il mese di agosto del 1860 e quello di aprile del 1862, un po' più a monte della precedente opera. |
Hơn 10,000 nhà vật lý, kỹ sư từ 85 nước trên thế giới cùng hợp sức suốt vài thập kỷ qua để xây dựng cỗ máy này. Oltre 10.000 fisici ed ingegneri provenienti da 85 paesi del mondo Oltre 10.000 fisici ed ingegneri provenienti da 85 paesi del mondo hanno lavorato insieme per decenni alla costruzione di questa macchina. hanno lavorato insieme per decenni alla costruzione di questa macchina. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di kỹ sư xây dựng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.