Cosa significa kính lúp in Vietnamita?
Qual è il significato della parola kính lúp in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare kính lúp in Vietnamita.
La parola kính lúp in Vietnamita significa lente, lente d'ingrandimento, contrada della Lupa, Lente d'ingrandimento, Lente di ingrandimento. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola kính lúp
lentenoun Trưng bày một cái kính lúp hoặc vẽ hình một cái kính lúp lên trên bảng. Mostra una lente d’ingrandimento oppure disegnane una alla lavagna. |
lente d'ingrandimentonoun Tôi nghĩ để Jordan chứng minh cô ấy giỏi việc này, nó sẽ không xảy ra dưới kính lúp. Penso che affinche'Jordan dimostri di essere brava a fare questo lavoro, non dev'essere messa sotto una lente d'ingrandimento. |
contrada della Lupanoun |
Lente d'ingrandimento(lente che permette d'ingrandire gli oggetti) Tôi nghĩ để Jordan chứng minh cô ấy giỏi việc này, nó sẽ không xảy ra dưới kính lúp. Penso che affinche'Jordan dimostri di essere brava a fare questo lavoro, non dev'essere messa sotto una lente d'ingrandimento. |
Lente di ingrandimento
Mỗi ngày cụ cũng soi kính lúp để đọc một phần Kinh Thánh. Inoltre, avvalendosi di una lente di ingrandimento, legge un brano della Bibbia tutti i giorni. |
Vedi altri esempi
Ai đó lấy cái kính lúp để xác định vết sẹo của anh DeMarco đi. Qualcuno prenda un microscopio, così troviamo il " fagiolino " del signor De Marco? |
Chắc phải dùng kính lúp mới tìm được mẹ. Forse con una lente d'ingrandimento. |
Cái đó là kính lúp. Ok, questo è l'obiettivo. |
Mỗi ngày cụ cũng soi kính lúp để đọc một phần Kinh Thánh. Inoltre, avvalendosi di una lente di ingrandimento, legge un brano della Bibbia tutti i giorni. |
Chỉ cần một cái kính lúp như cái này. Basta prendere una lente. |
Nhìn túi hắn qua kính lúp này. Osserva la tasca con la lente. |
Một cái kính lúp có độ phóng đại 10 lần E ́ un ingrandimento di 10 volte. |
Trưng bày một cái kính lúp hoặc vẽ hình một cái kính lúp lên trên bảng. Mostra una lente d’ingrandimento oppure disegnane una alla lavagna. |
Cái kính lúp đâu rồi? Dov'è la lente d'ingrandimento? |
Nhờ có kính cận và kính lúp, tôi vẫn có thể đọc được chút ít những chữ in lớn. Usando occhiali spessi e una lente d’ingrandimento riesco ancora a leggere un po’ testi a caratteri grandi. |
Tôi nghĩ để Jordan chứng minh cô ấy giỏi việc này, nó sẽ không xảy ra dưới kính lúp. Penso che affinche'Jordan dimostri di essere brava a fare questo lavoro, non dev'essere messa sotto una lente d'ingrandimento. |
Khi có thông tin ám chỉ một ai đó, chúng tôi sẽ không kiểm tra lại với một chiếc kính lúp." Quando c'era un'informazione che investiva qualcuno, non stavamo lì ad esaminarla sotto una lente d'ingrandimento." |
Vào buổi sáng, ánh mặt trời sẽ rọi xuống trên chiếc kính lúp đầu tiên, hội tụ một chùm ánh sáng trên chiếc ly bên dưới. La mattina, la luce del sole splende sulla prima lente di ingrandimento, punta un raggio solare sul bicchierino al di sotto. |
Nó là mật mã, em cần kính lúp để đọc nó, nó sẽ cho em biết chính xác vị trí và cách tìm ra Cậu Bé và Quả Táo. È in codice e ti servirà una lente per leggerlo, c'è scritto esattamente dove e come trovare Ragazzo con Mela. |
Vậy sao không thử nhìn qua kính lúp tìm hiểu một chút về những vị khách đang gặm nhấm vườn rau, chích đốt cánh tay và bay lòng vòng bên tai bạn E allora perché non prendere una lente di ingrandimento e imparare di più su chi ti sta mangiucchiando l'orto, ti punge il braccio o ti vola semplicemente accanto all'orecchio. |
Hắn đã xoay xở được mấy cái thấu kính mạnh của Đức và một cái kính lúp và nhờ Ronnie Bigelow ở Trại 2 lắp đặt nó với giá một cân cà-phê. Fregò delle lenti potentissime ai crucchi... e una lente d'ingrandimento e chiese a Ronnie Bigelow della baracca 2... di assemblarlo per mezzo chilo di caffè. |
Còn ở đây, một nông dân nữa, rất quan tâm đến côn trùng, sâu hại cũng như thiên địch, đeo kính lúp sẵn trên trán, và bước đi thong thả trong vườn của mình. Qui abbiamo un altro coltivatore, vedete, molto interessato agli acari, sia utili che nocivi, con questa lente fissata al capo, mentre cammina in sicurezza nel suo campo. |
Tôi đã đến thư viện và tôi tìm tờ bìa tạp chí đầu tiên được vẽ bởi Rea Irvin vào năm 1925 hình ảnh một anh chàng bảnh chọe đang nhìn vào chú bướm qua chiếc kính lúp của mình, và chúng tôi gọi nó là Eustace Tilley. Così andai in biblioteca e guardai la prima copertina disegnata da Rea Irvin nel 1925 - un elegantone che guarda una farfalla attraverso il suo monocolo, che noi chiamiamo Eustace Tilley. |
Cách thứ nhất là họ có thể xử lí những chi tiết nhỏ trong một bối cảnh lộn xộn, và dù điều đó có nghĩa có thể đọc chữ in trên đơn thuốc hơn là sử dụng kính lúp, bạn thực sự có thể làm điều đó với chỉ bằng mắt của bạn. Il primo è che riescono a estrapolare piccoli dettagli in un contesto confuso, e malgrado significhi essere capaci di leggere i caratteri piccoli sui medicinali invece di usare la lente d'ingrandimento, potete farlo in realtà semplicemente coi vostri occhi. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di kính lúp in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.