Cosa significa kính áp tròng in Vietnamita?
Qual è il significato della parola kính áp tròng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare kính áp tròng in Vietnamita.
La parola kính áp tròng in Vietnamita significa lente a contatto, Lente a contatto. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola kính áp tròng
lente a contattonoun Tôi không lấy kính áp tròng ra được. Non riesco a togliermi le lenti a contatto. |
Lente a contatto(dispositivo medico per correggere difetti di vista) Kính áp tròng với màn hình hiển thị HD dựng sẵn. Lenti a contatto con schermo HD integrato. |
Vedi altri esempi
Có ạ, dung dịch rửa kính áp tròng và một cây bút Parker. Soluzione per lenti a contatto e una penna a sfera Parker. |
Nó có những thuộc tính giống như một kính áp tròng. Ha caratteristiche simili a quelle delle lenti a contatto. |
Tôi còn đeo cả kính áp tròng được làm trong đơn đặt hàng của tôi. Misi anche le lentine graduate. |
Tôi có kính râm, thứ mà tôi phải dùng kính áp tròng mới thấy đường mà mặc. Presi degli occhiali da sole, e delle lentine per poterli mettere. |
Kính áp tròng với màn hình hiển thị HD dựng sẵn. Lenti a contatto con schermo HD integrato. |
Em bình thường hay đeo kính áp tròng. Di solito uso le lenti a contatto. |
Tôi không lấy kính áp tròng ra được. Non riesco a togliermi le lenti a contatto. |
Cô đeo kính áp tròng đấy à? Porti le lenti a contatto? |
Anh ấy đeo kính thường hay kính áp tròng? Porta gli occhiali o le lenti a contatto? |
Anh không biết em đeo kính áp tròng. Non sapevo che portassi le lenti a contatto. |
Họ đưa tôi kính áp tròng. Mi donarono delle lenti a contatto. |
1 nón fedora và kính áp tròng màu, kính râm, mỗi lần che khuất... Un cappello e lenti colorate, occhiali da sole, entrambi occultano... |
Nếu quý vị nào đeo kính hoặc kính áp tròng, hoặc đã từng phẫu thuật khúc xạ bằng tia laser xin giơ tay lên? Potreste alzare la mano se indossate occhiali o lenti a contatto, o se avete recevuto un'operazione refrattiva al laser? |
Người tôi ướt sũng mồ hôi rồi cặp kính áp tròng lại làm tôi đau mắt và chẳng có thứ gì đáng lo vì tôi đang yêu cuồng nhiệt mà. Grondavo di sudore e le lentine mi facevano male, e nulla mi importava perché ero innamorato perso. |
Hắn năm nay tròn ba mươi sáu tuổi và mới dùng thử loại kính cứng áp tròng. Aveva compiuto trentasei anni e stava provando a portare le lenti a contatto rigide. |
Tưởng tượng rằng trong tương lai, những người lạ quanh bạn sẽ nhìn bạn qua Kính Google hoặc 1 ngày nào đó, kính áp tròng, và dùng 7-8 điểm dữ liệu về bạn để suy luận bất kì thông tin gì khác về bạn. Immaginate un futuro dove estranei attorno a voi vi guarderanno attraverso i loro occhiali Google o, un giorno, attraverso le loro lenti a contatto e useranno sette od otto punti di infomazione su di voi per dedurre ulteriori informazioni su di voi. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di kính áp tròng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.