Cosa significa kiêu ngạo in Vietnamita?
Qual è il significato della parola kiêu ngạo in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare kiêu ngạo in Vietnamita.
La parola kiêu ngạo in Vietnamita significa altero, borioso, orgoglioso, arrogante. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola kiêu ngạo
alteroadjective Chẳng hạn, chúng ta phải tránh có “con mắt kiêu-ngạo” hoặc bất kỳ biểu hiện tự cao nào. Per esempio, dobbiamo evitare “gli occhi alteri” o qualunque altra manifestazione di orgoglio. |
boriosoadjective Natasha nói với tôi rằng nhiều bạn bè nghĩ cô kiêu ngạo Natasha mi disse che un sacco di bambini credevano che lei fosse boriosa |
orgogliosoadjective Con cô quá kiêu ngạo để tự mình đến gặp ta. Tuo figlio e'troppo orgoglioso per presentarsi di fronte a me di persona. |
arroganteadjective Anh có quá kiêu ngạo khi nghĩ mình có ảnh hưởng gì trong hành động của tôi sao? Siete così arroganti da credere di poter influenzare le mie azioni? |
Vedi altri esempi
6 Phao-lô thêm rằng tình yêu thương “chẳng khoe mình, chẳng lên mình kiêu-ngạo”. 6 Paolo aggiunge che l’amore “non si vanta, non si gonfia”. |
Pha-ra-ôn đã tỏ ra kiêu ngạo như thế nào, và hậu quả ra sao? In che modo il faraone dimostrò di essere superbo, e con quali conseguenze? |
Chúng ta học được sự nguy hiểm của việc kiêu ngạo như thế nào? Cosa ci aiuterà a capire i pericoli insiti nella presunzione? |
Từ Bỏ Tính Kiêu Ngạo Mettete da parte l’orgoglio |
“Nổi lòng kiêu-ngạo” và phách lối, y chỉ nghĩ đến “việc ác” (Cô-lô-se 1:21). Essendo ‘gonfia’ di orgoglio e arrogante, la sua mente era ‘volta alle opere malvage’. |
Sự kiêu ngạo có thể khiến cho chúng ta vấp ngã và không đứng dậy được. L’orgoglio può provocare una caduta dalla quale potremmo non riprenderci |
Ông nói tiếp: “Tính kiêu ngạo hủy diệt lòng biết ơn và thay thế bằng tính ích kỷ. Egli continuò: “L’orgoglio distrugge la nostra gratitudine e al suo posto innalza l’egoismo. |
* Các em nghĩ tính kiêu ngạo là kẻ thù của tình đoàn kết trong những phương diện nào? * In quali modi pensate che l’orgoglio sia il nemico dell’unità? |
16 Mặc dù tự mãn, Nê-bu-cát-nết-sa kiêu ngạo sắp sửa bị hạ nhục. 16 Per quanto si vantasse, l’orgoglioso Nabucodonosor stava per essere umiliato. |
Điều gì xảy ra khi Đức Chúa Trời làm cho kẻ kiêu ngạo bị hổ thẹn? Cosa accade quando Dio svergogna i presuntuosi? |
Tôi sẽ thầm khóc vì thói kiêu ngạo các người, io* piangerò in segreto per il vostro orgoglio |
Cô ấy quá kiêu ngạo. E'ra troppo orgogliosa. |
Người kiêu ngạo bị hạ xuống I superbi sono abbassati |
Con bạn đang tỏ vẻ kiêu ngạo, và cháu mới mười tuổi! Vostro figlio fa l’arrogante... e ha solo 10 anni! |
Thẩm quyền, kiêu ngạo. Autoritario, arrogante. |
Gia-cơ viết về họ: “Anh em lấy những lời kiêu-ngạo mà khoe mình!” Rivolgendosi a loro Giacomo scrisse: “Voi provate orgoglio delle vostre ostentazioni”. |
Tuy nhiên, trên thực tế, tính kiêu ngạo có thể là một cản trở. Realisticamente, però, l’orgoglio può essere un ostacolo. |
Và tôi ghét những gã đàn ông kiêu ngạo E io odio gli uomini arroganti. |
Tuy nhiên, những hành động kiêu ngạo của Niên khiến ông mất chức năm 1726. Le azioni arroganti di Nian, comunque, portarono alla sua caduta nel 1726. |
Có lẽ một người kiêu ngạo sẽ làm thế. Forse un uomo orgoglioso si sarebbe comportato così. |
Thậm chí những người Pha-ri-si và Sa-đu-sê kiêu ngạo cũng đến gặp Giăng. Perfino gli orgogliosi farisei e sadducei andarono a vederlo. |
Tính kiêu ngạo Orgoglio |
Sau-lơ tỏ ra thiếu kiên nhẫn và hành động kiêu ngạo Saul divenne impaziente e agì con presunzione |
hay tại anh là một kẻ kiêu ngạo bẩm sinh thế hả? Volete di proposito mettere in imbarazzo la signora o siete solo un ragazzetto arrogante? |
Kiêu ngạo khó kiểm soát. Che arroganza spudorata. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di kiêu ngạo in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.