Cosa significa kiến nghị in Vietnamita?
Qual è il significato della parola kiến nghị in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare kiến nghị in Vietnamita.
La parola kiến nghị in Vietnamita significa petizione. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola kiến nghị
petizionenounfeminine Các kiến nghị, lệnh cấm trên thế giới không thể cản Ian. Tutte le petizioni e gli embarghi del mondo non potrebbero fermare Ian. |
Vedi altri esempi
Bạn hãy vui lòng ký vào kiến nghị này L'Esperanto, lingua ufficiale dell'Unione Europea, adesso! |
Và người ta kiến nghị nên xây thêm các nhà máy dùng than làm chất đốt. E si proponeva di costruire molte altre centrali a carbone. |
Gì thế, đơn kiến nghị à? È una petizione? |
Có phải cô đứng sau vụ kiến nghị này không? Ci sei tu dietro questa petizione? |
Là người cận kề của bạn, tôi xin kiến nghị Carmen Golden. In qualita'di tua spalla, consiglio vivamente Carmen Golden. |
Kế hoạch A là bản kiến nghị, hãy thực hiện nó trước. Il piano A è partito, vediamo prima che risultati otteniamo con quello. |
Sao anh không viết thư kiến nghị đi? Perche'non scrivi una lettera? |
Có lẽ tôi nên bắt đầu làm đơn kiến nghị. Magari farò una petizione. |
Kiến nghị đầu tiên là từ một hội nghị được tổ chức tại Tucson vào ngày 29 tháng 8 năm 1856. La prima proposta risale a una conferenza tenutasi a Tucson il 29 agosto 1856. |
Làm lại bản kiến nghị này. Ricontrolla la mozione per l'eliminazione prove. |
Chồng ta đồng ý với kiến nghị của anh. Mio marito accetta il tuo suggerimento. |
Việc đầu tiên là tôi sẽ nghe kiến nghị... của luật sư của từng bị cáo. La prima cosa che faro'sara'sentire le mozioni, degli avvocati di ognuno degli imputati. |
Em không biết kiến nghị thì làm thế nào. Non so come comportarmi nel ruolo di una elemosinante. |
Tôi cần kiến nghị để bác bỏ, bắt buộc, tấn công, và thay đổi địa điểm tổ chức. Voglio istanze di rigetto, intimazione, cancellazione e di trasferimento processuale. |
Đây là bản kiến nghị gạt bỏ lời buộc tội anh. Si tratta di un'istanza per la revoca della sua condanna. |
Đây là kiến nghị của sếp Lâm Questa è stata una idea del signor Lam |
Nhưng tôi muốn các bạn làm nhiều việc hơn là chỉ ký tên vào bản kiến nghị. Ma io ti chiedo che tu faccia molto di più che firmare la petizione. |
Tại sao tôi cần phải lẵng phí tất cả thời gian với những kiến nghị này? Se usiamo la gonfiatura, perche'devo perdere tempo con queste istanze? |
Bây giờ, tôi muốn nghe các kiến nghị từ Ủy ban. La presidenza adesso ascoltera'le mozioni della commissione. |
Hãy ký đơn kiến nghị! Per favore, firma la petizione. |
Và một đơn kiến nghị online đã thu thập được hơn 200 nghìn chữ ký chỉ trong 24 giờ qua. E una petizione online ha gia'raccolto oltre duecentomila firme nelle ultime ventiquattro ore. |
Triệu người liên lạc tới Nghị viện và ký& lt; br / & gt; vào Kiến nghị Chống SOPA. Milioni di persone contattarono il Congresso e firmarono delle petizioni anti- SOPA. |
Và, tôi đang viết một bản kiến nghị cấm bật cuộn băng đó. Innanzitutto, archivierò una mozione per escludere la cassetta. |
Đặt bản kiến nghị sang một bên, cuộn băng sẽ được bật. Mozioni a parte, quella cassetta verrà ascoltata. |
Thế nên kiến nghị này do đó không được thông qua. La mozione dei Nove Occhi, quindi, non è passata. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di kiến nghị in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.