Cosa significa kiểm duyệt in Vietnamita?
Qual è il significato della parola kiểm duyệt in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare kiểm duyệt in Vietnamita.
La parola kiểm duyệt in Vietnamita significa censurare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola kiểm duyệt
censurareverb Bức tranh này chính là dấu đóng của sự kiểm duyệt sách. Questa immagine è il marchio della censura nella storia dell'editoria. |
Vedi altri esempi
Chúng tôi vứt béng kịch bản kiểm duyệt và quay cái tôi viết sáng nay. Abbiamo buttato il copione approvato e ne abbiamo usato uno scritto da me. |
Chính phủ các nước hay cố gắng ngăn chặn, lọc và kiểm duyệt nội dung trên Internet. Tutti i governi cercano spesso di bloccare e filtrare e censurare il contenuto di Internet. |
Và cũng đừng quên buổi kiểm duyệt của nữ hoàng vào tối nay đấy! Sapete che domani la Regina vi passerà in rassegna. |
hãy xem bản đã được kiểm duyệt rồi quay lại với bản này. Guardate la versione originale e poi, solamente dopo, guardate questa. |
Không có ai kiểm duyệt được chúng. Non c'era alcun censore a fermarli. |
Tôi sẽ không còn bị kiểm duyệt nữa. Non sarei più stato censurato. |
Nó sẽ được kiểm duyệt chính trị ở mức cao nhất. Sarebbe censura politica a piu ́ alto livello. |
Đó sẽ là quyền kiểm duyệt chính trị ở cấp độ cao nhất. Sarebbe censura politica al più alto livello. |
Lấy từ chỗ kiểm duyệt đâu phải ăn cắp. Non si può rubare al censore. |
2005 hoặc 6, hội đồng quản trị kiểm duyệt đã kiểm duyệt riêng biệt 1600 bộ phim. Solamente l'ufficio della censura ha esaminato 1, 600 films. |
Tối nay anh gọi em với mức kiểm duyệt PG qua điện thoại... Ti prendevo in giro. |
Mỗi ngày, hơn 90,000 bức thư bị kiểm duyệt bởi những thiết bị này. Ogni giorno 90 000 lettere venivano aperte con queste macchine. |
Bức tranh này chính là dấu đóng của sự kiểm duyệt sách. Questa immagine è il marchio della censura nella storia dell'editoria. |
Mọi rò rỉ trên WikiLeaks được đăng trên TPB kể từ khi nó không có kiểm duyệt. Ogni notizia su WikiLeaks e ́ stata rilasciata su TPB poiche ́ li ́ non c'e'alcuna censura. |
Trong tiếng Anh, điều này nghĩa là kiểm duyệt và giám sát người dùng. In parole povere, ciò significa censura e controllo dei propri utenti. |
Mục đích không phải chỉ là kiểm duyệt thôi. Non si tratta solo di censurare voi. |
Điều người dân mong muốn là cô bé không bị kiểm duyệt. L'aspettativa dei cittadini era che non sarebbe stata censurata. |
Đó sẽ là quyền kiểm duyệt chính trị ở cấp độ cao nhất. Sarebbe censura politica a piu ́ alto livello. |
Những người có quyền kiểm duyệt nội dung có thể đánh dấu chủ đề là trùng lặp. Le persone che dispongono dell'autorizzazione per la moderazione dei contenuti possono contrassegnare gli argomenti come duplicati. |
Website Ngày Thế giới chống Kiểm duyệt Internet (tiếng Anh) Il sito di Resistenze Internazionali è inglese) |
Buổi kiểm duyệt của nữ hoàng là sao? In che consiste la visita della Regina? |
Không kiểm duyệt lại trở thành một công cụ chính trị ở Trung Quốc. Non censurare, in Cina, è diventato uno strumento politico. |
Đối với người Trung Quốc ở Trung Quốc, kiểm duyệt là chuyện bình thường. Quindi per i cinesi è normale che ci sia censura in Cina. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di kiểm duyệt in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.