Cosa significa kích thích in Vietnamita?
Qual è il significato della parola kích thích in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare kích thích in Vietnamita.
La parola kích thích in Vietnamita significa aguzzare, eccitare, elettrizzare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola kích thích
aguzzareverb |
eccitareverb Vấn đề là sự kích thích khoái cảm. Il problema è che queste sono dipendenze eccitanti. |
elettrizzareverb Hãy kích thích các chàng trai và cô gái nếu các cậu có lòng. Se volete, elettrizzate un po'questi giovanotti e signorine, se non vi dispiace. |
Vedi altri esempi
Tôi yêu những chiếc xe, chúng thật kích thích. Mi piacciono, sono toste. |
Đó là một thứ kích thích cao đối với chúng, và chúng cực thích nó. Questo è un iper- stimolo per loro, e a loro piace. |
Như tôi đã nói rằng sự kích thích điện là không giống nhau. Vi ho già spiegato che gli stimolatori elettrici non sono merce rara. |
Vì những kích thích chúng ta có được khi ở trạng thái tích cực, có hai chức năng. Perché la dopamina, che scorre nel tuo sistema quando sei positivo, svolge due funzioni. |
Và có cả thứ kích thích cho sự dễ thương. E ci sono perfino super-stimoli legati alla bellezza. |
Tôi nghĩ chúng ta được kích thích, ADN loài người kích thích ta làm vậy. Beh, penso che siamo “cablati” così, che il nostro DNA ci porti a raccontare storie. |
Họ không được thúc đẩy từ bên ngoài, nhưng được kích thích từ bên trong, từ đáy lòng. Non agirono spinti da una costrizione esterna, ma stimolati dall’interno, dal cuore. |
Hai phân tử kiểm tra kích thích khác thuộc họ B7-CD28 - CD28 và ICOS. Altri due appartengono alla superfamiglia B7-CD28: CD28 e ICOS. |
Anh ta quay đầu, bị kích thích và đau đớn, và chà xát nó trên thảm. Girò la testa, irritata e nel dolore, e lo ha massaggiato sul tappeto. |
Miếng trầu cau kích thích việc tiết nước bọt, làm cho nước bọt có màu đỏ như máu. La noce così preparata, quando viene masticata, stimola la produzione di saliva e la tinge di rosso. |
Nó chỉ là chút kích thích thôi. È l'adrenalina. |
Bạn đang kích thích cho đứa trẻ đó. Fare si che il bambino si entusiasmi. |
Có một vài dạng kích thích tôi thường ứng dụng khi nghiên cứu vấn đề này. Questi sono stimoli che ho usato per alcuni studi. |
Dạng kích thích. Quello sarebbe stato eccitante! |
Có lẽ là kích thích da nhẹ thôi. Forse e'una lieve irritazione cutanea. |
Và là người muốn thuê bộ phim Logan's Run bộ phim " kích thích " nhất. È stata lei che ha voluto noleggiare La fuga di Logan il film più sexy che sia mai esistito. |
Bước đầu tiên là kích thích. Si parte dall'eccitamento... |
và “Nó có kích thích trí tò mò không?” Ed evoca curiosità? |
Như lúc anh dùng thuốc kích thích và sau đó thì bị kiểm tra hả? Perche', fai uso di sostanze dopanti e hai un solo testicolo? |
Các thực phẩm gây kích thích thường khác nhau trên khắp thế giới. Gli alimenti responsabili variano in tutto il mondo. |
Và ông ấy còn nói một điều đã kích thích tôi E poi ha anche detto una cosa che mi fa venire la pelle d'oca. |
Nó hướng đến sự kích thích các giác quan. E ́ questione di stimoli. |
Một em gái nói: “Trường học rất hứng thú và kích thích trí tuệ của chúng em. Una ragazza dice: “La scuola è impegnativa e stimolante. |
Nhưng nếu chúng tôi cố gắng không hoảng sợ, thì nó lại kích thích. Ma se riusciamo a non aver paura, è anche stimolante. |
Cần phải sửa soạn kỹ để kích thích sự tiến bộ của họ hơn lên. Ci vuole buona preparazione per stimolare progressivamente il loro interesse. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di kích thích in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.