Cosa significa không phải in Vietnamita?
Qual è il significato della parola không phải in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare không phải in Vietnamita.
La parola không phải in Vietnamita significa no, non. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola không phải
noadverb Nếu có nguồn hướng dẫn đáng tin cậy thì không phải như thế. La risposta è no, se chi è ammaestrabile ha una guida fidata. |
nonadverb Tom mong rằng sẽ không phải ăn đồ thừa tối vào tối nay nữa. Tom spera di non mangiare ancora degli avanzi stasera. |
Vedi altri esempi
Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn. Non erano buoni, per niente, ma erano disponibili. |
Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu. Lottare con i bastoni non é l'arte del combattimento. |
(2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh. (2 Corinti 8:12) Sì, le contribuzioni non sono oggetto di competizione o di paragoni. |
Tôi nói: " Tôi không phải Britney Spears, nhưng có lẽ anh có thể dạy tôi. Ed io, " Io non sono Britney Spears, ma magari potresti insegnarlo a me. |
Ý Cha không phải vậy. Non e'quello che intendevo. |
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17). (Luca 21:37, 38; Giovanni 5:17) Senza dubbio i discepoli si accorsero che era motivato da profondo amore per il prossimo. |
Không phải là " thứ gì ". Non è un oggetto. |
Nhưng đó không phải nước lỏng mà là mêtan. Questa che vedete non è acqua, ma metano. |
không phải là việc anh quan tâm đâu. Non e'un problema vostro, quindi non fidatevi dei russi. |
Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh Non è probabilmente il vaccino ideale ma sta migliorando. |
Không phải lúc này. Non adesso. |
Đó không phải một hệ thống giao thông, nó chỉ để cho vui thôi." Non è un mezzo di trasporto, solo un giocattolo." |
Cô ấy không phải là chiến binh. Lei non è un soldato. |
Họ không phải gia đinh tớ. Beh, non sono la mia famiglia. |
Cụ ơi " dea " không phải một từ. Caro, " DEA " non e'una parola. |
Không phải không bao giờ. Non proprio. |
Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết. La serata familiare non è una lezione fatta da mamma e da papà. |
Không phải bây giờ! Non adesso! |
Tôi chỉ không muốn họ đánh giá con người của tôi nhất là không phải vợ tôi. E'solo che... non voglio che la gente pensi male di me per questo, specie mia moglie. |
Tôi không gọi tôi là nhà thiết kế công nghiệp, bởi vì tôi không phải thế. Non mi definisco un "industrial designer" perché non lo sono. |
Không phải cô ta. Non e'lei. |
Stu, không phải lúc này. Stu, non ora. |
Đây không phải cách anh chàng hoảng sợ hay sao? Sai che si caccia in mezzo ai guai? |
Vậy ta cũng không phải là mẫu hậu của con à? Allora io non sono tua madre? |
Không phải là chữa bệnh cho người bị phong hay gì đó chứ? Non dovresti tipo curare i lebbrosi e cose cosi'? |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di không phải in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.