Cosa significa không hối hận in Vietnamita?

Qual è il significato della parola không hối hận in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare không hối hận in Vietnamita.

La parola không hối hận in Vietnamita significa impenitente. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola không hối hận

impenitente

adjective

Vedi altri esempi

Không hối hận không gì cả.
Nessun rimpianto, qualunque cosa accada.
Nói em là anh không hối hận đi.
Dimmi che non lo rimpiangi.
Sau đó chàng sẽ không hối hận nữa.
Dopo questo, non c'e'ritorno.
Không hứa gì, không hối hận
Nessuna promessa, nessun rimpianto
Em sẽ không hối hận đâu.
Non ho rimpianti.
Còn về việc phản bội hội Hội đồng tôi hoàn toàn không hối hận.
Non ho assolutamente nessun rimpianto per aver tradito il Consiglio del Tempo.
Tôi không hối hận vì điều đã nói vào tối qua.
Non mi pento di quello che ho detto ieri sera.
Anh sẽ không hối hận về chuyện này đâu.
Non te ne pentirai.
Cô sẽ không hối hận về chuyện này đâu.
Non te ne pentirai.
Anh có chắc sẽ không hối hận chuyện này chứ?
Sicuro che non te ne pentirai?
Nếu đời người không hối hận, thì chắc là vô vị lắm.
La vita, senza rimpianti, che noiosa sarebbe.
Tôi không hối hận về việc đã làm.
Non mi dispiace di averlo fatto.
Em sẽ không hối hận đâu.
Non te ne pentirai.
Ngài sẽ không hối hận đâu.
Non te ne pentirai!
Anh sẽ không hối hận đâu.
Non te ne pentirai.
Nàng sẽ không hối hận, ta hứa.
Non te ne rammaricherai, promesso.
Vẫn vậy, để có thể chết mà không hối hận không chém giết, hay nô lệ.
E pure, poter morire senza particolare contrizione, senza essere stato assassinato, o fatto schiavo.
Cậu sẽ không hối hận đâu.
Non ti deluderò.
Tôi không hối hận một giây phút nào cả.
Non rimpiango nemmeno un momento.
Vậy là không hối hận.
Quindi non ho rimpianti.
Không hối hận, không sợ hãi.
Nessun rimpianto, nessuna paura.
Nhưng tớ không hối hận vì đã sinh ra Katie, cậu biết đấy?
Non mi pento di Katie, capisci?
Vấn đề là tôi biết bà sẽ không hối hận.
E il bello e'... che so che non te ne pentirai.
Bạn sẽ không hối hận về điều đó đâu.
Non ti puoi lamentare.
Các anh sẽ không hối hận vì chuyện này đâu
I tuoi ragazzi non se ne pentiranno.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di không hối hận in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.