Cosa significa không đủ in Vietnamita?

Qual è il significato della parola không đủ in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare không đủ in Vietnamita.

La parola không đủ in Vietnamita significa inadeguato, insufficiente, limitato. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola không đủ

inadeguato

adjective

Nhưng hiếp dâm mà không cần thâm nhập là một hình thức piquerism, và cho chúng ta biết anh ta không đủ tình dục.
Ma lo stupro senza penetrazione é una forma di piquerusmo. Il che ci dice che è sessualmente inadeguato.

insufficiente

adjective

Một đề nghị khá can đảm. nhưng vẫn không đủ!
Un'offerta coraggiosa, ma insufficiente.

limitato

adjective

Vedi altri esempi

Thật hổ thẹn, còn không đủ chuẩn của khách sạn Grand Budapest.
Ciò è vergognoso, ed è ben sotto gli standard del Grand Budapest.
Tôi không đủ tự tin để có thể chứng minh một lần nữa là tôi đáng tin cậy.
Dubitavo che avrei potuto dimostrare di essere nuovamente degno di fiducia.
Chúng ta bắt được hai tay sai của bà ta là không đủ.
Non e'stato sufficiente prendere i suoi due tirapiedi.
Vậy có phải là sự thích nghi là không đủ nhanh?
Allora non vi state adattando abbastanza in fretta?
Thế nhưng, chỉ có điều đó thôi thì không đủ.
Ci vuole qualcosa di più.
Tôi không đủ lớn để nhớ được.
Abbastanza grande da ricordare.
Chỉ riêng Quyển Kinh Thánh hay Sách Mặc Môn thôi thì không đủ.
Né la Bibbia né il Libro di Mormon sono di per sé sufficienti.
Chúng không đủ tử tế để mặc đồng phục đâu.
Non sono stati così gentili da indossare uniformi.
Không đủ.
Non è abbastanza.
Chẳng lẽ những điều đó không đủ để làm bất cứ ai mãn nguyện hay sao?
(Genesi 1:27-31; 2:15) Non era abbastanza per soddisfare qualunque essere umano?
“Không, hôm nay cô không đủ giận dữ để làm thế, mặc dù...”
— No, oggi non mi sembrate così arrabbiata, però...
Mẹ nghĩ là không đủ thời gian đâu.
Non credo che ci sia tempo.
Tôi không đủ tiền để tháng nào cũng mua đĩa mới!
Non posso permettermi un disco ogni mese!
Sẽ không đủ để làm thêm đạn mới.
Non potremo fare altri proiettili.
Một cái cửa khóa..... là không đủ đâu.
Di un cancello chiuso a chiave... non molto.
Bạn đã bao giờ cảm thấy mình không đủ tiền xài chưa?
TI SEMBRA di non avere mai abbastanza soldi?
không đủ để tạo ra một thứ.
Non è sufficiente crearne una.
Các nhà khoa học máy tính không đủ kiên nhẫn.
Gli informatici non sono pazienti.
Nhưng chỉ có tình yêu lãng mạn thì không đủ.
Ma l’amore romantico da solo non basta.
90 ngày là không đủ.
Non bastano!
Nhưng tình yêu không đủ, và tự sát sẽ xảy ra.
Ma l'amore non è abbastanza e il suicidio è prevalente.
□ Tại sao chỉ trông chờ người khác dạy ta Kinh-thánh là không đủ?
□ Perché non basta semplicemente lasciare ad altri la responsabilità di insegnarci la Parola di Dio?
Vì cậu không đủ khả năng để vào trong đó.
Come se ti potessi permettere di entrarci
Không đủ, bạn sẽ chết ".
Non abbastanza e morirai. "
Bạn không đủ nhanh.
Non sei abbastanza veloce.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di không đủ in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.