Cosa significa khỏe mạnh in Vietnamita?

Qual è il significato della parola khỏe mạnh in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare khỏe mạnh in Vietnamita.

La parola khỏe mạnh in Vietnamita significa robusto, sano, solido, salubre. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola khỏe mạnh

robusto

adjective

Cháu không thể đi lính nếu cháu không được khỏe mạnh.
Crescerai sano e robusto e sarai un bravo soldato.

sano

noun

Chắc rằng chúng ta muốn con cái mình khôn lớn khỏe mạnh, cân bằng.
Ovviamente vogliamo che i nostri figli crescano sani e ben equilibrati.

solido

adjective

salubre

adjective

Vedi altri esempi

Đó không phải là điều Thánh thượng muốn khi ngài còn khỏe mạnh.
Non e'cio'che l'Imperatore desiderava quando era forte e stava bene.
Đức Chúa Trời vẫn mong muốn người chết được sống lại, khỏe mạnh và hạnh phúc.
Dio continua a bramare che i morti siano riportati in vita, felici e in salute.
Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn.
Infine, i tessuti cicatriziali rimodellano e rinforzano la zona danneggiata.
Những cá nhân và gia đình khỏe mạnh về thiêng liêng tạo nên những hội thánh vững mạnh.
Inoltre, individui e famiglie forti formano congregazioni forti.
" Thưa thầy, điểm khác biệt giữa khỏe mạnh và bệnh tật là gì? "
" Hey Swami, qual'è la differenza tra benessere e malattia?
Hôm nay chúng ta khỏe mạnh, nhưng hôm sau có thể ngã bệnh nặng.
Oggi stiamo bene, domani potremmo essere gravemente malati.
Ơ, nhưng... nhưng, quý ngài khỏe mạnh vĩ đại, chúng tôi đây mà.
Ma, mio magnifico e facoltoso Signore, siamo qui...
Ông ấy không phải người khỏe mạnh.
Non era un uomo sano.
Mẹ cần chắc rằng con vẫn khỏe mạnh.
Avevo bisogno di assicurarmi che stessi bene.
Năm 1833, Chúa đã mặc khải cho Tiên Tri Joseph Smith một kế hoạch để sống khỏe mạnh.
Nel 1833 il Signore rivelò al profeta Joseph Smith un piano per una vita sana.
Con không bị thương và đang rất khỏe mạnh.
Sono illeso, in buona salute.
Chúng ta cần phải được khỏe mạnh về phần thuộc linh.
Dobbiamo tenerci spiritualmente in forma.
Nếu bạn là một người khỏe mạnh, bạn có thể phải đạp rất vất vả để đi nhanh.
Se siete in forma, dovete pedalare forte per andare veloci.
Cô bé khỏe mạnh.
Sta bene.
Và vào năm 2010, chị lần đầu làm mẹ, sinh được một em bé khỏe mạnh.
E nel 2010 ha dato alla luce il suo primo bambino, del tutto sano.
Cô đang lãng phí thuốc ở đây trên những người khỏe mạnh.
Qui, sprecate dosi su persone sane.
Nói cho Snow biết Quận 13 vẫn sống khỏe mạnh.
Di a Snow, che il 13 e'vivo e vegeto.
Vì vậy, bố con đã biết là con sẽ có một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh.
Ed e'per questo che sapeva... che avresti avuto una vita lunga e piena.
Cây cối khỏe mạnh cần có một hệ sinh thái; con người khỏe mạnh cần có nhau.
Gli alberi sani hanno bisogno di un ecosistema; le persone sane hanno bisogno le une delle altre.
Ngoài ra, cuối tuần này em muốn anh thật khỏe mạnh.
E poi... ti voglio in buone condizioni per il fine settimana.
Họ khỏe mạnh hơn và gặt hái nhiều lợi ích trong lĩnh vực gia đình và nghề nghiệp.
Hanno una salute migliore e stanno avendo dei benefìci a livello familiare e professionale.
Cho dù ở độ tuổi nào, bạn cần thường xuyên vận động để được khỏe mạnh.
A prescindere dall’età, per restare in forma è necessario fare attività fisica in modo regolare.
Chị Felisa: Giờ đây ở tuổi 91, tôi là một góa phụ và không còn khỏe mạnh như xưa.
Felisa: Ora, a 91 anni, sono vedova e non ho più le energie di una volta.
Hội thánh giúp chúng ta được no đủ, khỏe mạnh và an toàn về thiêng liêng
La congregazione ci aiuta a essere spiritualmente ben nutriti, sicuri e in salute
Tôi đã đi khám tổng quát và được cho biết là mình “khỏe mạnh”.
Dopo aver fatto tutti gli esami mi sentii dire che la mia ‘salute era buona’.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di khỏe mạnh in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.