Cosa significa khen thưởng in Vietnamita?
Qual è il significato della parola khen thưởng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare khen thưởng in Vietnamita.
La parola khen thưởng in Vietnamita significa punitivo, compensazione, premio, segnalare, festeggiare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola khen thưởng
punitivo(retributive) |
compensazione
|
premio
|
segnalare
|
festeggiare
|
Vedi altri esempi
Madam đêm tốt, khen thưởng cho con gái của bạn. Signora, buona notte: mi raccomando alla vostra figlia. |
Họ nói rằng tôi đang được khen thưởng. Veramente dicono che mi hanno premiato. |
Không thể nào nhận được một sự khen thưởng nếu không nhờ cậy nơi Giê-su. È impossibile ottenere un giudizio favorevole senza tener conto di Gesù. |
Hãy [tiếp tục] làm điều lành, sẽ được khen-thưởng”. Continua a fare il bene, e ne avrai lode”. |
ROMEO Nurse, khen thưởng, phụ nữ và tình nhân của ngươi. Infermiera ROMEO, mi affido alla tua signora e padrona. |
b) Tại sao nhiều người vợ đáng được khen-thưởng? (b) Perché molte mogli sono davvero da lodare? |
Thật ra thì, họ còn khen thưởng anh nữa. E ti daranno anche un riconoscimento ufficiale. |
Tiện đây, Tôi đã đưa anh vào danh sách khen thưởng vì đã cứu mạng Qadir. A proposito, ti ho segnalato per un encomio, per avergli salvato il culo. |
Nhưng tôi ko thể nhận lấy sự khen thưởng ko phải của mình. Ma non posso prendermi il merito per quello che non ho fatto. |
Trong gia đình thiếu hẳn những lời khen thưởng và sự trò chuyện. Non c’erano né lodi né dialogo in famiglia. |
Khi đó việc phán xét, lên án hay khen thưởng, là tùy Giê-su (Ma-thi-ơ 25:46). Spetterà poi a Gesù emettere il giudizio, favorevole o di condanna. — Matteo 25:46. |
Hãy làm điều lành, sẽ được khen-thưởng” (Rô-ma 13:3). Continua a fare il bene, e ne avrai lode”. |
Vụ Thi đua, Khen thưởng. Progetto di concorso, premiato. |
Sẽ không có huân chương, không khen thưởng, không thăng chức. Non ci saranno medaglie, ne onorificenze, ne promozioni. |
Tôi được khen thưởng đấy. Io sono stato decorato! |
Não bộ sẽ làm việc nhiều hơn mỗi khi nó nhận được sự khen thưởng. Il cervello ci indurrà a ripetere l'attività che ha causato quella gratifica. |
Bởi lẽ đó, đám đông, như một tập thể, sẽ nhận được sự khen thưởng. A motivo di questo, la grande folla come gruppo riceverà un giudizio favorevole. |
Anh được khen thưởng nhiều hơn việc anh trừng phạt đối thủ Piu'picchi il tuo avversario, piu'sei ripagato. |
Một người phải làm gì để nhận được một sự khen thưởng dẫn đến sự sống đời đời? Cosa bisogna fare per ottenere un giudizio favorevole e quindi la vita eterna? |
Chính bản thân anh được khen thưởng. E'stato il tuo culo a farti avere quell'encomio. |
Nhân-chứng Giê-hô-va “được khen-thưởng” thế nào bởi nhà cầm quyền? In che modo i testimoni di Geova hanno ‘avuto lode’ dall’autorità? |
Thậm chí có một khen thưởng. Mi hanno persino fatto un encomio. |
Nếu muốn nhận được sự khen thưởng, chúng ta phải vun trồng các đức tính như thế. (Marco 12:28-34, 41-44; Luca 10:17, 21) Se vogliamo essere giudicati in maniera favorevole, dobbiamo sviluppare queste qualità. |
Ban Thi đua-Khen thưởng Trưởng ban: Hoàng Kiến Thiết 22. La sublimazione dell'istinto del possesso; 22. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di khen thưởng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.