Cosa significa kháng sinh in Vietnamita?
Qual è il significato della parola kháng sinh in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare kháng sinh in Vietnamita.
La parola kháng sinh in Vietnamita significa antibiotico, antibiotico. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola kháng sinh
antibioticonounmasculine Anh có băng cá nhân và thuốc kháng sinh không? Ce l'hai un cerotto e una crema antibiotica? |
antibioticoadjective noun (sostanza di origine naturale prodotta da un microrganismo, capace di ucciderne un altro) Kháng sinh sẽ đem cơn đau trở lại. Gli antibiotici mi faranno tornare il dolore! |
Vedi altri esempi
Kháng sinh sẽ đem cơn đau trở lại. Gli antibiotici mi faranno tornare il dolore! |
Bạn biết đấy, kháng thuốc kháng sinh đang tỏ ra là thách thức lớn đối với toàn cầu. Sapete, la resistenza all'antibiotico sta diventando una grande sfida globale. |
Kháng sinh của ta... I nostri antibiotici... |
Penicillium chrysogenum (trước đây được biết đến như Penicillium notatum), sản xuất các kháng sinh penicilin. Le penicillina è un estratto del fungo Penicillium chrysogenum (precedentemente noto come Penicillium notatum). |
Dùng kháng sinh cả tuần luôn. Ho preso antibiotici per una settimana, non e'cambiato niente. |
Ta nên thử loại thuốc kháng sinh khác. Proviamo un altro antibiotico. |
Anh có băng cá nhân và thuốc kháng sinh không? Ce l'hai un cerotto e una crema antibiotica? |
Trong nhiều nước đang phát triển. phần lớn kháng sinh này vẫn còn bán. Nella maggior parte del mondo sviluppato, per molti antibiotici è ancora così. |
Chúng ta có thể không kê đơn kháng sinh khi không chắc điều đó là đúng đắn. Potremmo rinunciare a prescrivere un antibiotico se non siamo sicuri che sia quello giusto. |
Chúng ta không có kháng sinh cho anh ấy, anh ấy sẽ chết vì nhiễm trùng. Se non gli portiamo qualche antibiotico serio morirà per le infezioni |
Nấm sản sinh ra chất kháng sinh mạnh. I funghi producono dei potenti antibiotici. |
Trong lúc chờ đợi, chúng tôi đang cho anh dùng kháng sinh. Nel frattempo, le stiamo somministrando degli antibiotici. |
Cậu hoàn toàn không dị ứng với kháng sinh! Non sei allergico alla bacitracina. |
Thuốc kháng sinh của chúng ta đang cạn kiệt. I nostri antibiotici stanno finendo. |
Uống kháng sinh đi. Prendi gli antibiotici. |
Đây là một loại kháng sinh uống. È un prototipo di alcossido. |
Đứa bé phải dùng kháng sinh do bị nhiễm trùng tai. Il bambino prende degli antibiotici per un'otite. |
Chúng ta cũng có thể làm những việc tương tự cho vấn đề kháng sinh. Possiamo fare questo tipo di passi anche per l'uso antibiotico. |
Một số vi khuẩn dần dần có thể kháng thuốc kháng sinh. Alcuni batteri sono diventati resistenti agli antibiotici. |
Một ví dụ khác là nếu bạn suy nghĩ về thuốc kháng sinh và vi khuẩn. Un altro esempio può essere quello degli antibiotici e dei batteri. |
Chỉ là 1 ít thuốc kháng sinh. Solo degli antibiotici. |
Nếu không có thuốc kháng sinh, ổng sẽ không còn chút cơ hội nào. Se non gli danno del sulfamidico, non ha scampo. |
Chúng ta cũng có thể thay đổi tiêu chuẩn về cách dùng kháng sinh. Potremmo cambiare anche le norme sociali sull'uso degli antibiotici. |
Bạn cho rằng như thế vào nhưng năm 1920; bạn sẽ không có thuốc kháng sinh Potevate sostenerlo nel 1920; non avreste scoperto la penicillina. |
Tất cả đã thay đổi khi có kháng sinh. Tutto questo cambiò quando gli antibiotici arrivarono. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di kháng sinh in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.