Cosa significa khăn quàng in Vietnamita?

Qual è il significato della parola khăn quàng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare khăn quàng in Vietnamita.

La parola khăn quàng in Vietnamita significa sciarpa, fazzolettone. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola khăn quàng

sciarpa

nounfeminine

Thế mà tớ nghĩ bạn trai trước của mình hơi khác lạ vì cậu ấy đeo khăn quàng.
E io che trovavo strano il mio ex ragazzo perché portava la sciarpa.

fazzolettone

(pezzo di stoffa da indossare attorno al collo)

Vedi altri esempi

Khăn quàng đỏ.
Sciarpa rossa.
Người có cái khăn quàng bông kia là tiến sỹ Francis.
Quella con la penna in mano e'la Dott.sa Francis.
Quý bà trẻ tuổi quyến rũ trong chiếc khăn quàng lông thú này hay Bánh quy.
l'avvenente signora con la stola o il nostro cuochino.
Tôi thấy một người đeo khăn quàng sáng nay.
Stamattina ho visto un tipo che portava una sciarpa.
Chắc hẳn là cái khăn quàng cổ của cậu!
Sarà la tua sciarpa!
Nào khăn quàng, nào ủng dạ,
Le ho comprato un fazzoletto e stivali di feltro.
Khăn quàng.
La sciarpa!
Anh khác mua một hộp vớ, bao tay và khăn quàng.
Un altro fratello acquistò una scatola di calzettoni, guanti e sciarpe.
Nó giống như học phát triển 1 cái " khăn quàng cổ ".
Si tratta di far ricrescere quello che non c'è più.
Khăn quàng, mau lên.
Presto!
Phụ nữ trên đầu có khăn quàng
Sono stati scritti un mucchio di libri sull'argomento.
Và trả cái khăn quàng lại cho tôi!
E ridammi il mio foulard!
Thế mà tớ nghĩ bạn trai trước của mình hơi khác lạ vì cậu ấy đeo khăn quàng.
E io che trovavo strano il mio ex ragazzo perché portava la sciarpa.
Tôi hy vọng đặc vụ của ông đều cao dưới 4 feet và đeo khăn quàng.
Spero che i vostri siano bassi e portino il fazzoletto.
Anh ấy đã treo cổ bằng khăn quàng của tôi.
Si e'impiccato con la mia sciarpa.
Chị thích khăn quàng của em.
Che bella sciarpa.
Khăn quàng rất đẹp.
È una bella sciarpa.
Bọn tôi đã đọc bản copy Chiếc khăn quàng mà cô nộp, và chúng tôi muốn cho cô một đề nghị.
Abbiamo letto il suo manoscritto " La Sciarpa " che ci ha inviato e vorremmo farle un'offerta.
Và cô ta đã đeo kính mát và một khăn quàng cổ, rõ ràng là để che giấu khuôn mặt của mình.
E portava occhiali da sole e sciarpa, ovviamente per nascondere il viso.
Kế đến là 24 thiếu nữ mặc áo trắng, khăn quàng xanh trên vai phải và cài hoa hồng màu trắng trên đầu.
Seguirono poi ventiquattro giovani donne vestite di bianco, con un foulard blu sulla spalla destra e rose bianche sul capo.
Tin tức thổi phồng về cái áo lông của tôi, nên tôi lấy áo khoác và khăn quàng từ phòng để đồ.
I notiziari hanno parlato tanto della mia giacca di pelle, quindi ho rubato un cappotto e una sciarpa da un guardaroba.
"""Tôi, nếu tôi có một cái khăn quàng cổ, thì tôi có thể đem quấn nó quanh cổ và mang nó đi."
"""Io, se possiedo un fazzoletto di seta, posso metterlo intorno al collo e portarmelo via."
Cái khăn quàng đó, vẫy từ trên cao, đã báo hiệu sự quy tụ trọng đại mà đã được tiên tri trong thánh thư thời xưa và hiện đại.
Quella bandana, sventolata in alto, segnalò il grande raduno che era stato profetizzato nelle Scritture antiche e moderne.
Trong bộ quân phục bảnh toỏng và cái khăn quàng cổ phóng đãng đó à? Rõ ràng là một trong những nỗ lực gần đây của hôn thê anh.
Dovrei adeguarmi alla sua caduta di stile indossando una specie di uniforme e un'orribile sciarpa lavorata a mano chiaramente uno dei primi tentativi della sua fidanzata?

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di khăn quàng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.