Cosa significa kết thúc in Vietnamita?
Qual è il significato della parola kết thúc in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare kết thúc in Vietnamita.
La parola kết thúc in Vietnamita significa finire, terminare, chiudere. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola kết thúc
finireverb (Completare qualcosa, portare qualcosa a compimento.) Chuyện giữa chúng ta kết thúc rồi. Trả lại tôi chiếc nhẫn! È finita tra di noi. Rendimi l'anello! |
terminareverb (Completare qualcosa, portare qualcosa a compimento.) Kết thúc chức vụ của tôi ở Briarcliff cũng có nghĩa là kết thúc nghiên cứu của tôi. Con la fine del mio incarico a Briarcliff, termina anche la mia ricerca. |
chiudereverb Chúng tôi sẽ kết thúc mọi chuyện trong bệnh viện và cần sự giúp đỡ của anh. Abbiamo bisogno di te per chiudere la faccenda all'ospedale. Sì? |
Vedi altri esempi
Bài hát 107 và cầu nguyện kết thúc. Cantico 191 e preghiera conclusiva. |
Giờ đây đại hội kết thúc. La conferenza è finita. |
Triều đại của Uther đã đến hồi kết thúc. Il regno di Uther e'alla fine. |
Cô hy vọng khi niên học kinh khủng này kết thúc thì thủ phạm đã bị bắt rồi. Ho la speranza che quest'anno tremendo si concluderà con la cattura del colpevole». |
Nhưng tôi nhớ rất rõ nó đã kết thúc như thế nào. Ma ricordo com'è finita. |
1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào? 1, 2. (a) Come giungerà alla sua fine l’attuale sistema di cose malvagio? |
như là nơi kết thúc. La nostra somiglianza finisce li'. |
Bài hát 205 và cầu nguyện kết thúc. Cantico 156 e preghiera conclusiva. |
tôi cần phải kết thúc những gì chúng ta đã bắt đầu. Finiamo cio'che abbiamo cominciato. |
Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu. Per fortuna mia e di mio fratello, la storia ha un lieto fine. |
Tranh cử kết thúc rồi mà. Le elezioni sono finite. |
Vậy chúng ta kết thúc nó? Facciamo cosi'? |
Trong khi bài giảng kết thúc, nhiều người tự hỏi: ‘Không biết năm tới sẽ có gì?’ Mentre il discorso terminava, molti si chiedevano: ‘Cosa possiamo aspettarci l’anno prossimo?’ |
Đất nước rơi vào một cuộc nội chiến đau đớn và chỉ kết thúc vào năm 1995. Questa situazione degenerò presto in una guerra civile che ebbe termine solamente nel 1992. |
Nếu có, tại sao nó đã kết thúc? In tal caso perché finì? |
Việc sản xuất đã kết thúc năm 1997 với 283 khung máy bay đã được giao. La produzione terminò nel 1996 con 213 aerei costruiti. |
tớ điên lên và kết thúc một cuộc tình. Wow. E io mi sono arrabbiata e abbiamo rotto. |
Em nghĩ sẽ tốt hơn nếu anh ở đó khi mọi việc kết thúc. Credo mi sarebbe d'aiuto se fossi li', quando tutto sara'finito. |
Yeah, nhưng cũng không thể đợi cho đến nó kết thúc. Sì, ma in parte non vedo l'ora che sia finita. |
Sao chúng ta không kết thúc sự miệt thị này 1 cách dứt khoát đi nhỉ? Perché non la finiamo con questo disprezzo reciproco una volta per tutte? |
Nếu anh kết thúc cuộc thi trong 3 hiệp, anh vẫn còn... Se riesco a finire in tre partite, potrei... |
Tôi đã định kết thúc tất cả rồi đấy chứ. Stavo per farla finita. |
Cậu không thể kể được, vì bọn mình sẽ chẳng biết kết thúc bữa tiệc này thế nào. Non si può dire che non sappiamo fare una festa. |
Bởi vì kết thúc rồi tên khốn ạ. Perche'e'finita, figlio di puttana. |
Ashley kết thúc lời cầu nguyện của mình và vùi đầu vào vai của mẹ nó. Ashley terminò la preghiera e affondò il capo nella spalla della mamma. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di kết thúc in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.