Cosa significa kết luận in Vietnamita?

Qual è il significato della parola kết luận in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare kết luận in Vietnamita.

La parola kết luận in Vietnamita significa arguire, concludere. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola kết luận

arguire

verb

concludere

verb

Nơi mà chúng ta có thể kết luận là phi vụ thành công.
Ti condurranno al punto in cui potremo concludere il nostro accordo in modo soddisfacente.

Vedi altri esempi

Họ không cần xem xét thông tin được tạo ra như thế nào để đi đến kết luận.
Per arrivare a questa conclusione non hanno bisogno di assistere al momento in cui queste informazioni vengono create.
(b) Những lời miêu tả sống động của Ê-sai đưa chúng ta đến kết luận gì?
(b) A quale conclusione ci portano le vivide descrizioni di Isaia?
Kết luận hữu hiệu
Conclusione efficace
Kyle kết luận gì?
La conclusione a cui è giunta Kyle?
Chúng ta kết luận gì qua bốn lời tường thuật về sự sống lại này?
Cosa deduciamo da questi quattro racconti?
Và rồi cuối cùng, một kết luận khái quát khác.
E per concludere, un'altra generalizzazione.
14 Thật sai lầm khi kết luận hễ làm báp têm trong nước là đương nhiên được cứu rỗi.
14 Sarebbe un errore concludere che il battesimo sia di per sé una garanzia di salvezza.
Bạn sẽ kết luận được gì từ những mẫu này?
Cosa otterrete da questi campioni?
Tại sao chúng ta kết luận như vậy?
Perché traiamo questa conclusione?
Có một kẻ khủng bố khét tiếng người Ireland đã từng kết luận rất hay.
Una volta un famoso terrorista irlandese ha riassunto la questione molto bene.
Chúng ta chớ nên kết luận gì về Đức Chúa Trời, và tại sao?
Cosa non dovremmo pensare riguardo a Dio, e perché?
Danh riêng của Đức Chúa Trời có nghĩa gì, và chúng ta kết luận gì từ điều đó?
Cosa significa il nome personale del Creatore, e cosa possiamo dedurne?
Vua Sa-lô-môn kết luận gì về những sự theo đuổi và thành tích của loài người?
A quale conclusione giunse il re Salomone circa le attività umane?
Kết luận của tôi cũng thế, tiến sĩ Marcus.
È la mia stessa conclusione, dottoressa Marcus.
Ông kết luận thế nào?
A quale conclusione è giunto?
Ông kết luận: “Họ không biết là họ đang dấn thân vào cái gì”.
“Non sanno in che cosa si stanno cacciando”, ha detto.
Quả vậy, người xem tự đi đến kết luận.
* In effetti i visitatori sono stati invitati a trarre le proprie conclusioni.
22 Lời kết luận đầy sức thuyết phục này rất có ý nghĩa cho chúng ta ngày nay.
22 Questa conclusione incisiva è densa di significato per noi oggi.
Bây giờ thì hội đồng xét xử đã để ta tự đưa ra kết luận cuối cùng.
Ora il tribunale ti ha affidato a me per le disposizioni finali.
Tuy vậy, kết luận đó liệu có đúng không?
Ma è giusta questa conclusione?
7 Vậy chúng ta có thể kết luận điều gì?
7 Cosa possiamo quindi concludere?
Một số người đã dựa trên lời nói nào của ngài mà đi đến kết luận này?
Quali sue parole hanno indotto alcuni a giungere a questa conclusione?
7 Kết luận: Qua chương trình video này, anh chị học được gì?
7 Conclusione: Quali lezioni avete imparato da questa videocassetta?
Chúng tôi không thể kết luận nguồn gây chảy máu.
Non abbiamo scoperto la fonte dell'emorragia.
Kết luận thích hợp và xong đúng giờ
Conclusione appropriata e calcolo del tempo

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di kết luận in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.