Cosa significa kết hợp in Vietnamita?
Qual è il significato della parola kết hợp in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare kết hợp in Vietnamita.
La parola kết hợp in Vietnamita significa accomunare, associare, congiunto, associatività. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola kết hợp
accomunareverb |
associareverb Vì vậy, họ hoàn toàn ủng hộ công việc rao giảng của hội thánh họ đang kết hợp. Perciò, sostengono pienamente l’opera di predicazione svolta dalle congregazioni a cui si associano. |
congiuntoadjective Do đó, nếu có ai cảm thấy việc kết hợp hai con người này là không hợp lý... Perciò se alcuno può indicare qualche giusta causa per la quale non possano essere congiunte legittimamente insieme... |
associativitànoun |
Vedi altri esempi
Hàm cá sấu là sự kết hợp đáng kinh ngạc giữa sức mạnh và độ siêu nhạy cảm. La mascella del coccodrillo è un sorprendente binomio di potenza e sensibilità. |
16. a) Điều gì làm cho việc kết hợp với Giê-su quả là một đặc ân? 16. (a) Perché stare a contatto con Gesù era un meraviglioso privilegio? |
Chúng ta có thể giữ bình an bằng cách kết hợp với những người bạn tốt (Xem đoạn 11-15) Possiamo continuare a provare pace grazie ai buoni amici (Vedi i paragrafi da 11 a 15) |
Mặt khác, đôi khi chúng ta có thể kết hợp làm vài việc cùng một lúc. Talvolta forse riusciamo a conciliare alcune di queste responsabilità. |
“Cha lo sao cho chúng tôi kết hợp với những trẻ em tin kính. “Mio padre si assicurava che frequentassimo buone compagnie. |
" là sự kết hợp của ý chí đạo đức và kĩ năng đạo đức. " " è la combinazione di volontà morale e capacità morale. " |
Tiếng của người lạ có thể phát qua những người mà chúng ta kết hợp. La voce degli estranei si può udire tramite quelli che frequentiamo. |
Kết hợp Võ Thiếu Lâm với ca nhạc. Unire lo Shaolin kung-fu con il canto e la danza. |
Nhưng điều thực sự tuyệt là khi quý vị kết hợp chúng với nhau. Ma la cosa veramente forte riguardo ad esse è quando le mettiamo insieme. |
Vì vậy chọn kết hợp với tôn giáo đúng là rất quan trọng. È essenziale scegliere le compagnie giuste. |
(b) Tại sao kết hợp với anh em đồng đạo là sự che chở? (b) Perché stare insieme agli altri cristiani è una protezione? |
Nhưng kết hợp lại, chúng có thể tạo ra một thứ như thế này. Ma combinate possono creare qualcosa come questo. |
Làm thế nào chúng ta có thể kết hợp những tẩm thảm thêu này lại với nhau Come cominciamo a intrecciare questi fili insieme? |
Họ kết hợp với ngài vì lợi ích vật chất. Stavano in sua compagnia per trarne dei vantaggi dal punto di vista materiale. |
8 Dân Y-sơ-ra-ên đã gánh chịu hậu quả tai hại vì kết hợp với người xấu. 8 Gli israeliti provarono sulla propria pelle il disastroso risultato delle cattive compagnie. |
Chúng ta cần phải có đức tin kết hợp với hành động để nhận được câu trả lời. Per poter ricevere delle risposte, dobbiamo avere fede e agire. |
Sự thụ thai diễn ra trong một sự kết hợp gắn bó giữa vợ chồng. Il concepimento avviene nell’unione matrimoniale tra marito e moglie. |
Ông bắt đầu kết hợp với Justin Martyr, và có lẽ trở thành môn đồ của ông ấy. Cominciò a frequentare Giustino Martire e forse divenne un suo allievo. |
Sự kết hợp cổ điển. Abbinamento perfetto. |
Hãy cùng kết hợp sở thích của chúng ta." Uniamo i nostri interessi." |
Chúng ta vui khi kết hợp với bạn bè đồng trang lứa. Passare del tempo con loro può essere piacevole. |
Ông kết hợp với những người giúp ông trung thành phụng sự Đức Chúa Trời (Thi-thiên 26:4, 5, 11, 12). Stava in compagnia di coloro che lo aiutavano a mantenersi integro agli occhi di Dio. |
Cụ hết sức thích thú chương trình và vui mừng khôn xiết về sự kết hợp. Rimase entusiasta del programma e gli piacque moltissimo la compagnia. |
Kết hợp vài động tác của cô lúc ở câu lạc bộ. Pensa ai passi che hai fatto sulla spiaggia. |
Trong suốt thế kỷ 20, bạn có một sự kết hợp độc đáo của các sự kiện. Durante il 20° secolo, si è verificata una combinazione di eventi unica. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di kết hợp in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.