Cosa significa kết bạn in Vietnamita?
Qual è il significato della parola kết bạn in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare kết bạn in Vietnamita.
La parola kết bạn in Vietnamita significa compare, amico, socio, fare amicizia, essere amico, pulcinella di mare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola kết bạn
compare(pal) |
amico(pal) |
socio(pal) |
fare amicizia, essere amico
|
pulcinella di mare(pal) |
Vedi altri esempi
11 Kết bạn qua Internet có thể không phù hợp với lời khuyên nơi Ê-phê-sô 5:15-17. 11 I contatti via Internet potrebbero non essere compatibili con la raccomandazione riportata in Efesini 5:15-17. |
Rốt cuộc, có lẽ nó sẽ kết bạn thôi. Forse sarebbe riuscita a trovare un amico, dopotutto. |
Nhưng biết rằng cậu đã kết bạn cả đời. Ma sappi che hai un amico per sempre. |
Kết bạn mới chưa? ' fatto nuovi amici? |
Nó không kết bạn dễ dàng. Non fa amicizia facilmente. |
Và anh ta trả lời, "Kết bạn!" E lui mi ha risposto: "Mi farò degli amici". |
Tôi không cứu ai trong hai người bởi vì tôi muốn kết bạn mới. Non ti ho fatto evadere, e nemmeno a te, perche'cercavo di farmi nuovi amici. |
Tara viện lý do nào để bào chữa cho việc kết bạn với người trẻ thế gian? Come giustificava il fatto che frequentava giovani del mondo? |
Bạn có thể đến gần Đức Chúa Trời nếu kết bạn với những người yêu mến Ngài. Potete avvicinarvi a Dio facendo amicizia con persone che lo amano. |
Chính tại thời điểm này, anh đã gặp và kết bạn với Noam Chomsky. Suo allievo fu il celeberrimo Noam Chomsky. |
* Hãy tập phán đoán chín chắn trong việc kết bạn với người khác phái. —1 Ti-mô-thê 5:2. * Sforzati di usare giudizio nelle amicizie che hai con persone dell’altro sesso. — 1 Timoteo 5:2. |
Cô bé rất dễ kết bạn hả. Con lei é facile andare d'accordo. |
Hãy đặt cho mình một “quy tắc kết bạn”. Stabilite dei parametri su chi includere tra gli amici. |
Chúng ta không tới đây để kết bạn. Non siamo qui per fare amicizia. |
Chị Funk kết bạn với họ. La sorella Funk si unì a loro per offrire amicizia. |
Hình như cái gì đó liên quan tới kết bạn thì phải. Forse a farci fare degli amici, qualcosa del genere. |
CHUYỆN CÓ THẬT: “Tôi kết bạn với một bạn nam, chúng tôi rất hợp nhau. È CAPITATO: “Ero amica di un ragazzo e andavamo molto d’accordo. |
Thế nên điều hợp lý là chọn lựa người để kết bạn trên mạng xã hội. (1 Corinti 15:33) Perciò è solo ragionevole essere selettivi sulle amicizie che si allacciano in un social network. |
Rào cản trong việc kết bạn: Ostacoli all’amicizia: |
Tình bạn. Kết bạn với một người không cùng trang lứa. Amicizie Fare amicizia con qualcuno più grande di me. |
Chị nghĩ em muốn kết bạn ở trong division? Pensi mi faro'degli amici nella Divisione? |
Thế thì kết bạn với anh nha sĩ này. Beh, fai amicizia con il dentista. |
Đâu có dạy ta kết bạn với chúng. Non come farci amicizia. |
Trong truyện, hoàng tử bé kết bạn với một con chồn. Nella storia, il piccolo principe fa amicizia con una volpe. |
mục đích của cuộc thi đấu này là sự hợp tác pháp thuật quốc tế để kết bạn. E poi, lo scopo principale del torneo e'che a livello internazionale i maghi cooperino tra loro facciano amicizia. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di kết bạn in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.