Cosa significa kẹo in Vietnamita?
Qual è il significato della parola kẹo in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare kẹo in Vietnamita.
La parola kẹo in Vietnamita significa caramella, caramello, cioccolatino, caramella. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola kẹo
caramellanounfeminine Nhà ở đây luôn cho ta bánh và kẹo nhúng. In quella strada danno sempre le caramelle piu'buone. |
caramellonounmasculine Sau đó thì nếu tôi không phải con bọ rùa hay viên kẹo thì cũng bị phế truất. Dopo, se non sono una coccinella o una caramella, divento invisibile. |
cioccolatinonoun Mấy anh chàng thường tán tỉnh và mang 1 đống kẹo cho bác I ragazzi si mettevano in fila per portarmi scatole di cioccolatini. |
caramellanoun verb (thức ăn ngọt) Nhà ở đây luôn cho ta bánh và kẹo nhúng. In quella strada danno sempre le caramelle piu'buone. |
Vedi altri esempi
Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công. E rilevarono che il 100% dei bambini che non avevano mangiato il marshmallow avevano avuto successo. |
Giúp tớ lấy kẹo nào. Aiutami a prendere delle caramelle. |
Và việc chứng kiến? What If! phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara. E vedere la? What If! inventare gusti di chewing gum per la Wrigley o nuovi gusti per la Coca Cola mi ha aiutato molto nell'inventare nuove strategie per i Kossovari e per i Sahrawi del Sahara occidentale. |
Kẹo đang đến đây! I dolcetti arrivano! |
Chúng ta bán được 43 cái kẹo bạc hà, 30 phong sô-cô-la, và 18 bịch đậu phộng nước cốt dừa. Abbiamo venduto 43 mini-mente, 30 tronchetti al cioccolato e 18 cocconcini. |
Chúng sinh ra những con non với kích thước chỉ bằng một viên kẹo dẻo hình hạt đậu Mettono al mondo piccoli della dimensione di una caramella. |
Một trong mấy tên kẹo hay ghẹo đã ngủm này à? E'uno dei nostri simpaticoni morti? |
Tôi cho chúng ăn kẹo. Io davo loro le caramelle. |
Viên kẹo dẻo phải ở trên đỉnh của kết cấu. Il marshmallow deve essere piazzato in cima alla torre. |
Đó có phải là kẹo dẻo nằm trên khoai tây chiên không vậy? Sono marshmallow sopra dei nachos? |
Tôi nói với họ rằng kẹo của cô ngon không thể diễn tả được. Ho detto che i suoi dolci sono assolutamente indescrivibili. |
Không, do cắn kẹo. No, dalla gioia. |
Giờ ăn kẹo. L'ora dei dolcetti. |
Không được ăn kẹo hở? Non avro'dolci nella calza? |
Kẹo dẻo, hả? Marshmallow? |
Này, giữ lấy miếng kẹo cao su của tôi. Tieni, reggimi la gomma. |
Ví dụ đơn giản nhất cho điều này là, nếu yêu cầu một nhóm người làm một việc, như đoán xem có bao nhiêu viên kẹo dẻo trong cái lọ. L'esempio più semplice è chiediere a un gruppo di persone di fare qualcosa come immaginare quante caramelle alla frutta ci sono in un vasetto. |
là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác một điều rất nhỏ nhặt, điên rồ nhưng hãy nghĩ đến những khác biệt đối với một nhóm không làm những thứ như vậy, họ đút túi 15 đô có lẽ họ sẽ mua cho họ một ly cà phê, hoặc là những nhóm trải nhiệm một hoạt động cộng đồng nơi mà họ có thể liên kết lại và cùng mua thứ gì đó và tham gia một hoạt động nhóm Una cosa ridicola e banale da fare, ma pensate alla differenza con una squadra che non lo ha fatto per niente, che ha preso i 15 euro, se li è messi in tasca, magari si è presa un caffè, o squadre che hanno fatto questa esperienza pro- sociale dove si sono messi insieme per comprare qualcosa e fare un'attività di gruppo. |
Không, không phải kẹo. No, non i dolci! |
Và cháu nên giữ lại một ít kẹo cho bà. Ok? E potresti conservare un po'di quei dolci per la nonna. |
phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara. inventare gusti di chewing gum per la Wrigley o nuovi gusti per la Coca Cola mi ha aiutato molto nell'inventare nuove strategie per i Kossovari e per i Sahrawi del Sahara occidentale. |
Có kẹo cao su không? Hai una gomma? |
Cho một viên kẹo để gạt muội đi theo? Le caramelle? |
Bởi vì hơi thở của họ với bánh kẹo nhiễm độc là: Perché i loro respiri con dolci contaminate sono: |
Tôi mang cho anh vài thanh kẹo và nước uống. Ti ho portato delle barrette e da bere. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di kẹo in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.