Cosa significa kèn in Vietnamita?
Qual è il significato della parola kèn in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare kèn in Vietnamita.
La parola kèn in Vietnamita significa tromba. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola kèn
trombanounfeminine (Strumento musicale della famiglia degli ottoni.) Chúng ta phải để cho tiếng kèn vang vọng từ tâm hồn mình. Dobbiamo far sì che la tromba risuoni dalla nostra anima. |
Vedi altri esempi
Kèn Trombone Trombone. |
Đáng lẽ ra nó phải là cái kèn thổ dân Úc Volevo un didgeridoo.(= antico strumento a fiato degli aborigeni australiani |
Khi thiên sứ thứ năm thổi kèn, Giăng thấy “một ngôi sao” từ trời rơi xuống đất. Quando il quinto angelo suonò la sua tromba, Giovanni vide cadere “una stella” dal cielo sulla terra. |
“Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người! «Oh, fossi io un angelo, e potessi veder esaudito il desiderio del mio cuore; e poter andare a parlare con la tromba di Dio, con una voce da scuotere la terra, e gridare il pentimento a ogni popolo! |
105 Và lại nữa, một thiên sứ khác sẽ thổi vang lên tiếng kèn đồng của mình, đó là vị thiên sứ thứ sáu, lời rằng: Nó đã ađổ rồi, kẻ đã làm cho mọi quốc gia phải uống rượu thông dâm thịnh nộ của nó; nó đã đổ rồi, đã đổ rồi! 105 E di nuovo, un altro angelo suonerà la sua tromba, e sarà il sesto angelo, che dirà: È acaduta colei che faceva bere a tutte le nazioni il vino dell’ira della sua fornicazione; è caduta, è caduta! |
“Trong giây phút, trong nháy mắt, lúc tiếng kèn chót; vì kèn sẽ thổi, kẻ chết đều sống lại được không hay hư nát, và chúng ta đều sẽ biến hóa. in un momento, in un batter d’occhio, al suon dell’ultima tromba [,] la tromba sonerà, e i morti risusciteranno incorruttibili, e noi saremo mutati. |
Thình lình ta nghe 100 quân sĩ cùng đi với Ghê-đê-ôn thổi kèn và đập vỡ các bình nước lớn họ mang theo. All’improvviso udiamo la schiera dei 100 uomini al comando di Gedeone dar fiato ai loro corni e li vediamo frantumare le grosse giare per l’acqua che portavano con sé. |
+ Khi bắt đầu dâng lễ vật thiêu thì bài ca của Đức Giê-hô-va được cất lên, kèn cũng được thổi, theo sự chỉ dẫn về nhạc cụ từ vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên. + Quando cominciò l’olocausto, cominciarono anche il canto a Geova e il suono delle trombe, che seguivano gli strumenti di Davide, re d’Israele. |
Sau khi tốt nghiệp, Marsalis chọn cậu ấy làm tay kèn bậc ba ở Trung tâm Lincoln. Quando si e'laureato... e'diventato immediatamente la terza tromba del Lincoln Centre. |
Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài. Quando un lebbroso andò da lui chiedendo di essere guarito, Gesù non lo scacciò come individuo impuro e indegno, né diede spettacolo richiamando l’attenzione su di sé. |
Tiếp tục lùng và diệt... khi cả thế giới đang mải mê thể thao, đốt đuốc Olympic... nghe mấy ban kèn đồng và những cái chết Do Thái ở Đức. Mentre il resto del mondo si dà ai giochi, alle torce olimpiche, alle bande di ottoni degli ebrei sono morti in Germania. |
Tôi đã từng là lính kèn hạng nhất trong hai năm. Ero " Prima Tromba " da due anni. |
109 Và rồi vị thiên sứ thứ hai sẽ thổi vang tiếng kèn đồng của mình, và tiết lộ những hành vi bí mật của loài người cùng những tư tưởng và ý định trong lòng họ, và những công việc phi thường của Thượng Đế trong một ngàn năm thứ hai— 109 E poi il secondo angelo suonerà la sua tromba e rivelerà gli atti segreti degli uomini e i pensieri e gli intenti del loro cuore e le opere potenti di Dio nei secondi mille anni. |
Hãy thổi kèn lên đi! Rullate i tamburi! |
Tôi nhớ anh Knorr đã dặn: “Tôi không muốn ai thổi kèn cả!” Mi ricordai della raccomandazione del fratello Knorr: “Non voglio nessun ‘trombone’!” |
Anh đã làm kèn trombon nghe giống như tiếng vĩ cầm! Suonava il trombone come se fosse un violino! |
“Lại nếu kèn trổi tiếng lộn xộn, thì ai sửa soạn mà ra trận?” E se la tromba dà un suono sconosciuto, chi si preparerà alla battaglia?” |
Ông ấy đứng đầu bảng xếp hạng top 10 hit với một cây kèn flugelhorn. Quell'uomo ha portato nella Top Ten un pezzo col flicorno. |
Các thầy tế lễ thổi kèn lớn tiếng+ trước mặt họ khi toàn thể dân Y-sơ-ra-ên đang đứng. *) E i sacerdoti suonavano forte le trombe+ di fronte ai leviti, mentre tutti gli israeliti stavano in piedi. |
5 Đứng đầu là A-sáp,+ thứ hai là Xa-cha-ri; Giê-i-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, Ma-ti-thia, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ô-bết-ê-đôm và Giê-i-ên+ chơi nhạc cụ có dây và đàn hạc;+ A-sáp đánh chập chỏa,+ 6 thầy tế lễ Bê-na-gia và Gia-ha-xi-ên luôn thổi kèn trước hòm của giao ước Đức Chúa Trời. 5 Àsaf+ era il capo e dopo di lui veniva Zaccarìa. Ieièl, Semiramòt, Iehièl, Mattitìa, Eliàb, Benaìa, Òbed-Èdom e Ieièl+ suonavano cetre+ e altri strumenti a corda, mentre Àsaf suonava i cembali+ 6 e i sacerdoti Benaìa e Iahazièl suonavano di continuo le trombe davanti all’Arca del Patto del vero Dio. |
Tôi có thể thổi kèn cho anh. Hoặc anh có thể chơi tôi. Posso farti un pompino, o puoi scoparmi. |
Tôi vô cùng biết ơn Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi và mong muốn reo to lên điều đó bằng tiếng kèn của Thượng Đế giống như An Ma.3 Tôi biết rằng Joseph Smith là vị tiên tri của Sự Phục Hồi của Thượng Đế và Sách Mặc Môn là lời của Thượng Đế. Sono grato per l’Espiazione del nostro Salvatore e desidero, come Alma, gridarlo con la tromba di Dio.3 So che Joseph Smith è il profeta di Dio della Restaurazione e che il Libro di Mormon è la parola di Dio. |
Giữa sấm chớp và tiếng kèn thổi vang động, Núi Si-na-i bốc khói và rung động. Fra tuoni, lampi e l’alto suono di un corno, il monte Sinai fumava e tremava. |
103 Và một tiếng kèn đồng khác sẽ thổi vang lên, đó là tiếng kèn đồng thứ năm, đây là vị thiên sứ thứ năm—trong khi bay giữa trời, ông ủy thác aphúc âm vĩnh viễn cho mọi quốc gia, sắc tộc, sắc ngữ và dân tộc; 103 E un’altra tromba suonerà, e sarà la quinta tromba, e sarà il quinto angelo che consegna il aVangelo eterno, volando attraverso il cielo, a tutte le nazioni, stirpi, lingue e popoli; |
Ông viết nơi I Cô-rinh-tô 15:51-53: “Nầy là sự mầu-nhiệm tôi tỏ cho anh em: Chúng ta không ngủ hết, nhưng hết thảy đều sẽ biến-hóa, trong giây-phút, trong nháy mắt, lúc tiếng kèn chót... Come si legge in 1 Corinti 15:51-53, egli scrisse: “Ecco, vi dico un sacro segreto: Non tutti ci addormenteremo nella morte, ma tutti saremo mutati, in un momento, in un batter d’occhio, durante l’ultima tromba. . . . |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di kèn in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.