Cosa significa kẻ cướp in Vietnamita?
Qual è il significato della parola kẻ cướp in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare kẻ cướp in Vietnamita.
La parola kẻ cướp in Vietnamita significa rapinatore, bandito, brigante. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola kẻ cướp
rapinatorenounmasculine Tôi có một vụ án mà những kẻ cướp ngân hàng vây hãm ngân hàng của ông. Vede, ho un caso... in cui rapinatori armati assediano la sua banca. |
banditonounmasculine Chặng đường núi non hiểm trở này cũng nổi tiếng là nơi có đầy kẻ cướp. Inoltre gli insidiosi percorsi di montagna erano noti per la presenza di banditi. |
brigantenounmasculine Tên Wallace này không hơn gì một kẻ cướp. Quel Wallace è un brigante, niente di più. |
Vedi altri esempi
Anh giải quyết thế nào với tên kẻ cướp này? E come tratteresti questo brigante? |
6 Lều kẻ cướp được bình yên,+ 6 Le tende dei ladri hanno pace;+ |
Một số Nhân-chứng đã bị kẻ cướp giết trong lúc họ lo công việc hằng ngày. Alcuni Testimoni sono anche stati uccisi da rapinatori mentre erano impegnati in normali attività quotidiane. |
Ê-li đã đúng khi nói rằng A-háp là kẻ giết người và kẻ cướp. Il profeta disse al re che era un ladro e un assassino. |
Những kẻ cướp bóc sớm bị bắn. Alcuni partigiani vennero fucilati subito. |
5 “Nếu kẻ trộm, tức những kẻ cướp vào ban đêm, đến chỗ ngươi, 5 “Se durante la notte venissero da te dei ladri, dei saccheggiatori, |
Kẻ cướp không cần có vé tàu. I banditi non hanno bisogno del biglietto per il treno. |
Ngài bị hành quyết như một kẻ phạm pháp, bị đóng đinh giữa hai kẻ cướp. Fu condannato a morte con l’accusa di violare la legge e fu messo al palo fra due ladroni. |
Tuy nhiên, những mộ phụ họa của lăng mộ đã bị kẻ cướp mộ đào xới. Sfortunatamente la sua tomba è stata saccheggiata dai tombaroli. |
Tuy nhiên, bạn nên làm gì nếu kẻ cướp đột nhập vào nhà và đối đầu với bạn? Che fare se dei rapinatori entrassero in casa vostra e vi minacciassero? |
Giờ tôi lại là kẻ cướp ngân hàng rồi.. Ah, quindi ora sarei un rapinatore. |
Anh chẳng là gì ngoại trừ một kẻ cướp tầm thường. Non sei nient'altro che un ladro da quattro soldi. |
31.2), tên của ông là Achilleus và kẻ cướp ngôi của ông được đặt tên là Antiochus (Zos. 31.2), il suo nome era Achille e il suo usurpatore fu un tale chiamato Antioco (Zosimo. |
Vậy nên, hắn bảo anh ấy rằng: Này, ngươi là kẻ cướp, ta sẽ giết ngươi. Pertanto gli disse: Ecco, tu sei un ladro, e io ti ucciderò. |
Cảnh sát ước tình kẻ cướp đã bỏ chạy với hơn $ 10,000 La polizia stima che i rapinatori si siano portati via oltre 10.000 dollari. |
Tôi có một vụ án mà những kẻ cướp ngân hàng vây hãm ngân hàng của ông. Vede, ho un caso... in cui rapinatori armati assediano la sua banca. |
Phó mặc Y-sơ-ra-ên cho kẻ cướp phá? e Israele ai predoni? |
Họ cũng đóng đinh hai người khác là hai kẻ cướp. Quel giorno crocifissero anche altri due uomini, che erano dei ladri. |
Cảm ơn, kẻ cướp ngân hàng. Grazie, rapinatore. |
Chúng mới là kẻ cướp. Ma di che parli? |
Người Hutts là lũ kẻ cướp. Gli Hutt sono gangster. |
Những tên kẻ cướp chỉ biết bắn lén sau lưng. Siete tutti briganti, che sparerebbero alle spalle. |
Về nhà muộn một hôm... Kẻ cướp có thể bắn chết hắn. o tornando a casa di notte, potrebbe essere ucciso da un ladro. |
Kẻ cướp đi toàn bộ gia đình tôi đã chết. L'uomo che mi aveva portato via la mia famiglia era morto. |
Và nhờ có những người ở Interface, tôi đã trở thành kẻ cướp đó. E grazie alle persone all'interno di Interface, sono diventato un 'saccheggiatore in cura di riabilitazione' |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di kẻ cướp in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.