Cosa significa hưởng thụ in Vietnamita?
Qual è il significato della parola hưởng thụ in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare hưởng thụ in Vietnamita.
La parola hưởng thụ in Vietnamita significa fruire. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola hưởng thụ
fruireverb |
Vedi altri esempi
Tôi không thể không so sánh mình với các bạn, họ khỏe mạnh và hưởng thụ đời sống. Non potevo fare a meno di paragonarmi ai miei amici, che erano sani e pieni di vita. |
Làm việc trước, hưởng thụ sau. Prima il dovere, poi il godere. |
Nó thật sự giống như ta hưởng thụ hơi ấm của bữa ăn gia đình. In effetti consiste di più nell'assaporare il calore del pranzo in famiglia. |
Đời ngắn lắm nên cần hưởng thụ nhỉ? La vita e'solo una lunga caccia alla figa, per te, vero? |
Họ cho biết: “Chúng tôi không muốn ngồi hưởng thụ trong lúc này. “Non abbiamo nessuna intenzione di metterci a riposo e di prendercela comoda”, dicono. |
Chúng ta phải kiềm chế thu nhập và văn hóa hưởng thụ của những người giàu. Dobbiamo limitare le entrate, la cultura dei bonus per i dirigenti. |
Hãy hưởng thụ kỳ nghỉ cho thỏa thích. Buone vacanze. |
Cũng không ngại hưởng thụ ít thời gian với trọng lực thật. E un po'di gravità vera non mi dispiace. |
Người ta có thể nói với chúng ta: “Cuộc sống này là để hưởng thụ. Molte persone dicono: “Bisogna godersi la vita. |
Tính ghen tị hủy hoại khả năng hưởng thụ những điều tốt lành trong đời L’invidia può intaccare la capacità di una persona di godersi le cose belle della vita |
Vậy ngươi muốn hưởng thụ sự đau đớn? Allora spero che le piaccia il dolore. |
Hưởng thụ chế độ ăn kiêng của mình đi nhé. Goditi la tua dieta ristretta. |
Có nhiều cách để hưởng thụ sẽ xây dựng bạn chứ không làm hại bạn. Ci sono tanti modi di divertirsi che edificano, anziché abbattere. |
Nghe này, sao anh không hưởng thụ món nước giải khát của anh, ok? Senta, perche'non si beve il suo drink omaggio, ok? |
Đúng là động viên tinh thần tớ nhiều đấy và tớ sẵn sàng đi hưởng thụ đây. Molto incoraggiante. Ora posso affrontare la mia giornata! |
(Không công lý, không hưởng thụ) No justice, no piece! No justice, no piece! |
Xuống đây, hưởng thụ đi! Avanti, divertitevi! |
“Hãy ăn, uống và hưởng thụ. “Mangia, bevi, divertiti. |
Một nơi cho giới quý tộc đến hưởng thụ. Un luogo senza torce, forconi e folle rabbiose. |
Quý tộc ở vùng đất của ta không hưởng thụ lối sống như quý tộc xứ Dorne. I nobiluomini del mio paese non godono dello stesso stile di vita dei nostri omologhi di Dorne. |
"Hãy hưởng thụ giấc ngủ lịm mật sương." "Goditi la dolce-greve rugiada del sonno." |
Ít ra thì đây cũng là cách hay để hưởng thụ nốt đêm cuối đời, phải không? Almeno questo sarà un buon modo per passare la mia ultima notte di vita. |
Cứ hưởng thụ đi. Figurati. |
Cống hiến hết mình, hưởng thụ tối đa, nhỉ? Lavora duro e dacci dentro, giusto? |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di hưởng thụ in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.