Cosa significa hợp tác in Vietnamita?

Qual è il significato della parola hợp tác in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare hợp tác in Vietnamita.

La parola hợp tác in Vietnamita significa collaborare, cooperare, cooperativa, cooperazione. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola hợp tác

collaborare

verb

Nói xem liệu tôi có thể trông chờ vào sự hợp tác của anh không.
Se vuoi collaborare con me, devi dirmelo adesso.

cooperare

verb

Nếu ông đồng ý hợp tác thì, mức án có thể giảm đi.
Ora se lei decide di cooperare, le accuse contro di lei saranno accantonate.

cooperativa

nounfeminine

Khoa học là một lĩnh vực của sự chung tay hợp tác giữa nhiều thế hệ.
La Scienza è un impresa cooperativa che si spalma su più generazioni.

cooperazione

noun

Tôi sẽ không kể các câu chuyện về làm việc theo nhóm hay hợp tác.
Non vi racconterò storie di lavoro di squadra o cooperazione.

Vedi altri esempi

Đây là hợp tác không phân quyền.
Questa è cooperazione senza coordinamento.
Tôi sẽ không kể các câu chuyện về làm việc theo nhóm hay hợp tác.
Non vi racconterò storie di lavoro di squadra o cooperazione.
" Chính Phủ anh sẽ hợp tác tuyệt đối trong cuộc điều tra. "
" Il governo inglese offrirà peina collaborazione all'inchiesta. "
Ngay cả những người có quan điểm đối lập thường sẽ hợp tác.
Anche quelli che non hanno le stesse idee spesso collaborano.
Hân hạnh được hợp tác với ông.
E'stato un piacere lavorare con te.
Anh sẽ học được nhiều hơn nếu chịu hợp tác.
Ne saprai di più se collaborerai.
Sao, ông nghĩ tôi hợp tác với thằng chỉ điểm sao?
Cosa credi, che mi terrei una talpa come socio?
Vào ngày 13 tháng 11, YG nói rằng nhóm đã hợp tác với Shiseido để phát hành album của nhóm.
Il 13 novembre è stato riferito che il gruppo aveva collaborato con Shiseido per la pubblicazione del loro album.
Nếu cảnh sát muốn kiếm tôi, dĩ nhiên là tôi muốn hợp tác chứ.”
Se la polizia ha bisogno di me, sarò ben lieto di collaborare
Dĩ nhiên, việc hợp tác có giới hạn.
Ci sono ovviamente dei limiti alla collaborazione.
Đề nghị ông ta " hợp tác hoàn toàn và trọn vẹn "
Offritegli " completa e illimitata collaborazione "
Bọn họ hợp tác với nhau.
Erano tutti coinvolti.
Hợp tác nhiều chiều.
La profonda collaborazione.
Chúng tôi đang hợp tác với các quốc gia khác.
in coordinazione con gli altri paesi.
Và ngay khi nghe về chuyện phạt sự hợp tác tăng lên.
Appena hanno sentito della regola nuova, la collaborazione è salita di colpo.
" Người Israel và Palestine chào mừng 10 năm hợp tác hòa bình. "
Israeliani e Palestinesi celebrano 10 anni di pacifica coesistenza.
Chúng ta sẽ lại hợp tác cùng nhau, phải vậy không?
Torneremo insieme, vero?
Và đây chính là dạng hợp tác và sẵn sàng bỏ qua những khác biệt mà ta cần.
Questo è esattamente il tipo di cooperazione e la disponibilità a mettere da parte le differenze di cui avremmo bisogno.
Chúng ta có thể tìm ra hắn nếu hợp tác với nhau.
Potremmo trovarlo, se lavorassimo insieme.
Bài hát có sự hợp tác từ ca sĩ người Úc Conrad Sewell.
Il singolo ha visto la collaborazione vocale del cantautore australiano Conrad Sewell.
Chị cần tập trung và hợp tác.
Concentratevi e datemi una mano.
Vì chúa, chúng ta hãy hợp tác với nhau đi.
Lavoriamo insieme, Cristo santo.
Bằng cách hợp tác với chúng tôi.
Collaborando strettamente con i servizi.
Trong 5 năm hợp tác với họ, xưởng in của Plantin đã xuất bản 260 tác phẩm khác nhau.
Durante una collaborazione durata cinque anni, dai torchi di Plantin uscirono 260 opere diverse.
Trong trò chơi đơn giản chỉ có thể có hai chiến lược, Hợp Tác và Phản Bội.
Nel gioco semplice c’erano soltanto due possibili strategie, COOPERAZIONE e DEFEZIONE.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di hợp tác in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.