Cosa significa hòn đảo in Vietnamita?

Qual è il significato della parola hòn đảo in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare hòn đảo in Vietnamita.

La parola hòn đảo in Vietnamita significa isola. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola hòn đảo

isola

nounfeminine (Zona di terra che é completamente circondata da acqua (mre, lago, fiume); in particolare quelle zone di terra che sono più piccole di un continente.)

Trên biển có những hòn đảo.
Ci sono isole nel mare.

Vedi altri esempi

Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc.
L’isola più grande, Tongatapu, è situata circa 2.000 chilometri a nord-est di Auckland, in Nuova Zelanda.
Hòn đảo này có khoảng 120 người.
Sull'isola abitano 120 persone.
Đó là hòn đảo của tôi.
È la mia isola.
Tôi cảm thấy như một hòn đảo.”
Mi sentivo come un’isola».
Thành phố trải dài trên mười bốn hòn đảo nơi hồ Mälaren chảy vào Biển Baltic.
La città è situata lungo la costa orientale della Svezia, sviluppandosi su quattordici isole che affiorano lì dove il lago Mälaren incontra il Mar Baltico.
Thật ra, anh không thể hạ một chiếc thuyền xuống bất kỳ nơi nào trên hòn đảo này.
Non c'è un posto in tutta l'isola da dove sia possibile!
Em có thấy hòn đảo ngoài kia không?
Vedi quell'isola laggiù?
Hòn đảo bao gồm hai tỉnh là Occidental Mindoro (Mindoro Tây) và Oriental Mindoro (Mindoro Đông).
È suddivisa in due province, Mindoro Occidentale e Mindoro Orientale.
Những đứa trẻ ngỗ nghịch có một cái thòng lọng trên hòn đảo này,
Quei mascalzoni hanno una base su questa isola.
cô ta rời đội 1 năm trước khi anh trở về từ hòn đảo.
No, ha lasciato il posto un anno prima che tornassi dall'isola.
Một vấn đề lo ngại khác là sự gia tăng giao thông giữa hai hòn đảo.
Un altro motivo che spinse alla realizzazione del collegamento fu il crescente traffico fra le due isole.
Và vào tháng giêng, là giữa mùa hè của Nam Cực, hòn đảo chứa đầy chim con.
E per gennaio, la mezza estate antartica, l'isola e'coperta di pulcini.
Tôi muốn đóng của mọi thứ ở hòn đảo này ngay lập tức!
Abbandonate l'isola per sempre!
Bỗng chốc hòn đảo đông đúc bởi chim.
Presto l'isola si affolla di uccelli.
Quay trở lại hòn đảo.
Tornare sull'isola.
Nó được đặt tên theo hòn đảo của Hy Lạp Ithaca.
Il suo nome deriva da quello dell'isola greca di Itaca.
Nhưng hơn thế nữa, tôi không bao giờ sống trên một hòn đảo không có người ở
E inoltre, non avevo mai dormito su un'isola disabitata.
Đó là 1 hòn đảo trong vùng Marathon.
È un'isola nelle Keys.
Một hòn đảo.
Un'isola.
Nhưng tôi rất biết ơn vì cô ấy đã ở với tôi trên hòn đảo.
Ma sono anche felice di averla avuta con me sull'isola.
Cô ta nói rằng hòn đảo đã thay đổi tôi.
Dice che l'isola mi ha cambiato.
Hòn đảo cũng được gọi là "Te pito o te henua", nghĩa là "trung tâm thế giới".
L'isola fu chiamata anche "Te pito o te henua", che significa "il centro della Terra".
Cả cái hòn đảo này chính là đĩa thí nghiệm của ông ấy.
L'intera isola era la sua " Capsula di Petri ".
Một kẻ xâm nhập đã chiếm cứ hòn đảo.d.
Un invasore ha occupato l'isola.
Hy vọng quý vị nhận thấy hòn đảo nhỏ của chúng tôi đáng yêu.
Sono certa che apprezzerete la nostra piccola isola.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di hòn đảo in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.