Cosa significa hội đồng quản trị in Vietnamita?

Qual è il significato della parola hội đồng quản trị in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare hội đồng quản trị in Vietnamita.

La parola hội đồng quản trị in Vietnamita significa consiglio d'amministrazione, consiglio di amministrazione, consiglio di amministrazione. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola hội đồng quản trị

consiglio d'amministrazione

noun

consiglio di amministrazione

noun

consiglio di amministrazione

noun

Vedi altri esempi

Anh sẽ báo cáo tôi với hội đồng quản trị à?
Segnalarmi al Consiglio?
Giờ anh chính thức là thành viên hội đồng quản trị của Pied Piper.
Ora lei fa parte del Consiglio di Amministrazione della Pifferaio Magico.
Năm 2001, ông trở thành Giám đốc điều hành, cũng như thành viên Hội đồng quản trị.
Nel 2001 è diventato amministratore delegato e membro del consiglio di amministrazione.
Tôi đã giải quyết xong Hội Đồng Quản Trị rồi.
Abbiamo il consiglio in pugno.
2005 hoặc 6, hội đồng quản trị kiểm duyệt đã kiểm duyệt riêng biệt 1600 bộ phim.
Solamente l'ufficio della censura ha esaminato 1, 600 films.
Shingen nói dối, bảo vệ lão... không cho cổ đông và hội đồng quản trị biết khoản nợ.
Shingen mentì, protesse il vecchio, nascose il debito agli azionisti e al consiglio di amministrazione.
Còn hội đồng quản trị thì sao?
E il Consiglio?
Hội đồng quản trị tuyên bố cậu chấn thương thần kinh.
Dicono che soffri di stress post-traumatico.
Hội đồng quản trị sẽ không đồng ý.
Il consiglio non accetterà.
Hội đồng quản trị sẽ họp lại vào tối nay.
Stasera ci sara'di nuovo la riunione del Consiglio.
Hội đồng quản trị đã sa thải chúng ta.
Il consiglio ci ha licenziati.
Tôi cũng nghĩ là thông điệp của cậu cho hội đồng quản trị... rất thông minh.
Ho apprezzato anche il tuo messaggio al consiglio direttivo.
Chủ tịch hội đồng quản trị là con gái tôi, Hope.
Il presidente del consiglio d'amministrazione è mia figlia, Hope.
" Một... thành viên hội đồng quản trị bị buộc phải... nhận lỗi theo một giả định.
Il... membro del consiglio è stato costretto a... ad ammettere la propria colpa con l'inganno.
Cháu có vài câu hỏi cần hỏi thành viên hội đồng quản trị.
Devo fare delle domande ai membri del consiglio.
Con gái tổng thống bổ nhiệm mẹ làm nhân viên hội đồng quản trị
Le Sorelle d'America mi avevano appena nominata Reggente dello Stato.
Nhưng có lẽ chúng ta nên sắp xếp lại lịch họp hội đồng quản trị.
E sposterei la riunione del consiglio.
Một người nằm trong hội đồng quản trị của một công ty truyền hình xuất chúng.
Nel consiglio di amministrazione di una famosa emittente. Emittente
Tôi biết ông cho cô ấy tham dự buổi họp đặc biệt của hội đồng quản trị.
So che l'ha invitata a una delle sue speciali riunioni di consiglio.
Để đe dọa vị trí của chị trước hội đồng quản trị sao?
Cio'danneggia la tua posizione con i soci.
Ừm, gia nhập hội đồng quản trị PayPal.
Beh, sono entrata nel consiglio di amministrazione di PayPal.
Nhưng để có được vốn, hắn ta phải mất 6 đến 9 ghế trong Hội đồng quản trị
Ma in cambio dei prestiti, ha ceduto sei delle nove poltrone del consiglio.
Tôi không phải Chủ tịch Hội đồng Quản Trị.
Non sono un'amministratrice delegata.
Thành viên hội đồng quản trị là khách hàng lớn của Kissinger Associates.
È anche un consulente per la Kissinger Associates.
Đa số trong hội đồng quản trị phải chấp thuận việc thuê giám đốc điều hành.
La maggioranza della commissione deve approvare assunzioni...

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di hội đồng quản trị in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.