Cosa significa hoạt động in Vietnamita?
Qual è il significato della parola hoạt động in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare hoạt động in Vietnamita.
La parola hoạt động in Vietnamita significa attività, attivo, azione. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola hoạt động
attivitànounfeminine (azione che genera qualcosa) Các hoạt động khác có cản trở bạn tham dự nhóm họp không? Ci sono attività che vi impediscono di andare alle adunanze? |
attivoadjective Bệnh sử cho thấy cô ấy không có bất cứ hoạt động tình dục nào. La sua anamnesi dice che non e'ancora sessualmente attiva. |
azionenounfeminine Bộ não điều khiểm mọi hoạt động, chủ động lẫn vô thức. Il cervello controlla ogni azione umana, volontaria o no. |
Vedi altri esempi
Nhà của những kẻ xấu vẫn còn hoạt động, Ty. Nella casa c'è ancora attività, Ty. |
Hắn đã kiểm soát hoạt động của 50 con khác của chúng tôi. Ha preso il controllo degli altri 50. |
7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà. 7 Notate con che cosa la Bibbia mette ripetutamente in relazione un cuore eccellente e buono. |
Nhớ lại các hoạt động mà cả hai từng vui vẻ bên nhau. Richiamate alla mente i bei momenti trascorsi insieme. |
Bạn được khích lệ thế nào khi biết cách mà thần khí hoạt động trên: Perché è incoraggiante sapere come lo spirito di Dio ha agito su... |
Hạn hán xảy ra sau đó, và các hoạt động của con người ngừng hẳn. Di conseguenza viene la siccità e ogni attività umana cessa. |
Động cơ đẩy hoạt động rồi. Propulsori in funzione. |
Trạng thái nghỉ ngơi mà trong đó con người không hoạt động và không ý thức được. Stato di riposo durante il quale una persona è in stato di inattività e di incoscienza. |
Cả gia đình hãy đặt các hoạt động thiêng liêng lên trên việc giải trí và thư giãn Come famiglia date alle attività spirituali la precedenza rispetto allo svago e al relax |
Điệu nhạc là hành động và hoạt động. Il ronzio è azione e attività. |
Nó hoạt động tuyệt vời trong lần thử, và nó thật sự đã xếp lại ngay ngắn. Funziona perfettamente durante i test, e si ripiega in un piccolo pacchetto carino. |
Đây là cách nền dân chủ hoạt động. È così che funziona una democrazia. |
Phó chủ tịch phụ trách hoạt động của chúng ta. Ryan Parker, il nostro vice presidente in carica delle operazioni. |
Hội chứng mệt mỏi kinh niên khiến những hoạt động đơn giản trở nên khó khăn. Quando si è affetti dalla sindrome da stanchezza cronica anche fare cose banali diventa difficile. |
Tại sao cô yêu cầu hoạt động bí mật? Perche'hai chiesto di rimanere sotto copertura? |
Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường. Il flusso di informazioni all’interno del cervello viene quindi alterato, e questo non riesce a funzionare normalmente. |
Hắn ta đã hoạt động ngầm cho chúng nhiều năm qua. Negli anni ha commesso diversi atti di spionaggio industriale per loro. |
Rất hay. Điều gì sẽ xảy ra nếu như một trong số các động cơ ngưng hoạt động? Che succede se uno dei motori si blocca? |
Tay cửa không hoạt động. Per finire, aggiusti la maniglia, e'rotta. |
Buổi học Cuốn sách của hội thánh khuyến khích hoạt động giáo dục Lo studio di libro di congregazione promuove le attività di istruzione biblica |
Tôi hơi lo lắng, sợ nó không hoạt động. Ho un po'paura che non funzionino. |
À, nó hoạt động không được hiệu quả lắm đối với các hãng thu âm, phải không? Non ha funzionato molto bene per le etichette discografiche, vero? |
Hơn nữa, nhiều tu sĩ và hoạt động tôn giáo thiết yếu của họ cần rất nhiều tiền. Inoltre il gran numero di chierici e le loro attività religiose richiedevano ingenti somme di denaro. |
Tôi làm một phiên bản hoạt động giống phần mềm minh họa của Adobe. Programmai una cosa simile ad Adobe Illustrator. |
Chúng ta có thể chào đón những anh chị ngưng hoạt động như thế nào? Come possiamo dare il benvenuto agli inattivi? |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di hoạt động in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.