Cosa significa hoàn trả in Vietnamita?

Qual è il significato della parola hoàn trả in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare hoàn trả in Vietnamita.

La parola hoàn trả in Vietnamita significa rifondere, rimborsare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola hoàn trả

rifondere

verb

rimborsare

verb

Vậy làm thế nào họ hoàn trả số vốn 3 tỉ đô-la?
Allora, come hanno fatto a rimborsare un debito di 3 miliardi di dollari?

Vedi altri esempi

Thuế được thực hiện theo nguyên tắc hoàn trả không trực tiếp là chủ yếu.
Modalità di presentazione Presentazione prevalentemente indiretta.
Tôi tuyệt vọng vì biết mình không có khả năng hoàn trả số tiền.
Sprofondai nella disperazione, perché sapevo che non sarei mai riuscito a restituire i soldi.
Vào tháng 10/ 2005, sau khi 7 món nợ đó đã được hoàn trả,
Nell'ottobre del 2005, dopo che questi primi sette prestiti erano stati pagati,
Hãy tập trung xem làm cách nào các người sẽ hoàn trả lại được cho tôi.
Concentriamoci su come farmi riavere i miei soldi.
Vậy, hãy hoàn trả những gì đã vay cách nhanh chóng.
Inoltre, assicuriamoci di restituire il prestito il prima possibile.
Để tôi hoàn trả cho!
La rimborsero'io!
Cộng thêm, 30 ngày hoàn trả, không đòi hỏi gì.
E avrai comunque 30 giorni per mandarla indietro, senza spiegazioni.
Tôi cần các người hoàn trả trong 5 ngày.
Vi do cinque giorni da adesso.
và giúp lấy lại hàng triệu đô để có thể hoàn trả lại cho nạn nhân.
E ha aiutato a recuperare milioni di dollari da restituire alle vittime.
Bạn cho họ nhiều tiền hơn; họ hoàn trả cho bạn sau một thời gian.
Gli date ancora più soldi e loro ve lo rendono in un certo periodo di tempo.
Nó được hoàn trả cho Hải quân Hoàng gia vào năm 1946 và được tháo dỡ năm 1968.
Venne restituita alla Royal Navy nel 1946 e demolita nel 1968.
Tôi phải hoàn trả tượng Phật về chỗ cũ để bảo vệ LanZhou
Devo riportare il Budda al suo posto, perché protegga Lane'hou.
Hay vị Hoàng đế đã hoàn trả cho La Mã giá trị đích thực của nó?
O come l'imperatore che ha ridato a Roma il suo vero spirito?
Quyền chuộc lại vẫn có hiệu lực, và nó sẽ được hoàn trả vào Năm Ân Xá.
Il diritto di riscatto potrà sempre essere esercitato, e nel Giubileo saranno svincolate.
Sau đó, số tiền đã được hoàn trả cho chúng tôi trong chính phong bì đã nộp.
Al che il prezzo della sposa ci venne restituito nella stessa busta.
Tôi đã nói với anh, thứ này không thể hoàn trả được.
Te I'avevo detto, è un oggetto che non si può riportare indietro.
Hoàn trả lại viên đá Arkenstone đổi lấy những gì đã hứa?
La restituzione de | |'Arkengemma per CÌÒ che è stato promesso?
Vậy làm thế nào họ hoàn trả số vốn 3 tỉ đô-la?
Allora, come hanno fatto a rimborsare un debito di 3 miliardi di dollari?
Không có địa chỉ hoàn trả.
Non c'era nessun recapito.
Đức tin của Xa-chê thúc đấy ông hoàn trả lại những gì ông đã lấy trái phép
La fede spinse Zaccheo a restituire ciò che aveva estorto
hoàn trả cho Quý thị chưa?
Ti sono state restituite?
Tôi hứa với anh hoàn trả 50% số tiền vào tiết cuối hôm nay.
Ti ridò il 50% dei soldi prima della fine delle lezioni di oggi.
Hắn đã hoàn trả khoản nợ của anh cho tôi.
Ha ripagato la somma del tuo debito nei miei confronti.
Joseph hoàn trả của hồi môn cho Miriam, và bồi hoàn gấp bốn lần những thứ bị hư hao.
Giuseppe le restituiva la dote e le rendeva il quadruplo dei beni che si erano rovinati.
52 Và chuyện rằng, họ đã hoàn trả cho dân Nê Phi những phần đất thuộc quyền sở hữu của họ.
52 E avvenne che resero ai Nefiti le terre di loro proprietà.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di hoàn trả in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.