Cosa significa hoàn toàn in Vietnamita?

Qual è il significato della parola hoàn toàn in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare hoàn toàn in Vietnamita.

La parola hoàn toàn in Vietnamita significa del tutto, interamente, accurato. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola hoàn toàn

del tutto

adverb

Nhìn lại, tôi có thể thấy rằng Chúa đã hoàn toàn công bằng với tôi.
Guardando indietro, riesco a vedere che il Signore è stato del tutto giusto con me.

interamente

adverb

Màu của chiếc áo vét này có được hoàn toàn từ trà xanh.
Il colore di questa giacca viene interamente dal té verde.

accurato

adjective

Vậy là hoàn toàn chính xác khi nói anh ấy đã gây tổn hại đến tài sản.
E allora mi sembra accurato dire che ha danneggiato la proprietà della vittima.

Vedi altri esempi

Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác.
Lui aveva sentito una storia molto diversa.
Và điều này cho phép chúng hoàn toàn định hướng được trong bóng tối.
E questo gli consente di orientarsi nell'oscurità totale.
Oh, hoàn toàn được.
Oh, e'piu'che possibile.
Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn.
Si abbassa a 15°C da 35, e il topo recupera perfettamente.
Tôi không hoàn toàn khuyến cáo điều đó.
Non lo consiglio per niente.
Sự Biến An Lộc Sơn xảy ra vào tháng 12, 755 và chỉ tan rã hoàn toàn sau tám năm.
La Ribellione di An Lushan iniziò nel dicembre 755 e non fu completamente sedata se non dopo otto anni.
Hoàn toàn không có chuyện này
Non è vero.
Hoàn toàn giống con người.
Incredibilmente umano.
Cái chết chiếm hoàn toàn trong tâm trí tôi đã từ lâu rồi
La morte è il mio primo pensiero da molto tempo.
Cô gái mà... đang thiết kế lại hoàn toàn trang web của chúng ta ấy.
Hai presente la ragazza che sta ridisegnando completamente il nostro sito?
Ý tôi không phải là chúng ta từ bỏ giải phẫu học hoàn toàn.
Non dico che dovremmo cancellare tutte le divisioni.
Khi bạn đến thăm đền vào thời đại này, thì lớp sơn đã bị mất hoàn toàn
la pittura e ́ completamente dissolta, in una volta di motivi celesti.
Vì thế, vị quan này hoàn toàn được vua tín nhiệm.
Godeva quindi dell’incondizionata fiducia del monarca.
Anh chắc chắn là người đầu tiên dưới cái mái nhà đó mà từng hoàn toàn thành thật.
Sei probabilmente la prima persona in quella casa... che sia mai stata completamente sincera.
* Xã hội sẽ như thế nào nếu mọi người đều hoàn toàn lương thiện?
* Come sarebbe la società se tutti fossero completamente onesti?
Chúng được nuôi hoàn toàn từ một cục phân.
Esse crescono completamente dentro una palla di sterco.
Thiên đường là nơi hoàn toàn ngược lại.
Il paradiso è piuttosto l'opposto.
Toàn bộ quan điểm của chiến dịch này hoàn toàn đối nghịch với Underwood.
Il fulcro della campagna era dimostrare che noi non siamo come Underwood.
Hoàn toàn tuyệt diệu.
Assolutamente meraviglioso.
Cảnh vật ở bên ngoài chiếc xe hoàn toàn tối đen và im lặng.
Fuori dalla macchina c’erano oscurità e silenzio assoluti.
" Anh ấy hoàn toàn lo lắng. "
" E ́assolutamente scosso ".
Không, đây thực ra là đôi chân thẩm mỹ của tôi, và chúng hoàn toàn đẹp.
No, davvero, queste sono le mie gambe estetiche, sul serio, e sono assolutamente bellissime.
Cậu hoàn toàn khó hiểu với tớ.
Sei un mistero assoluto per me.
Một sự tĩnh lặng hoàn toàn.
Ed è sceso il silenzio.
Tôi hoàn toàn phản đối.
Rigetto completamente queste affermazioni.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di hoàn toàn in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.