Cosa significa hoàn thiện in Vietnamita?
Qual è il significato della parola hoàn thiện in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare hoàn thiện in Vietnamita.
La parola hoàn thiện in Vietnamita significa perfezionare, rifinire. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola hoàn thiện
perfezionareverb Chúng chào nhau bằng điệu khiêu vũ đặc biệt mà chúng đã hoàn thiện trong nhiều năm. Si salutano con la danza speciale che hanno perfezionato nel corso degli anni. |
rifinireverb và tôi đã hoàn thiện nó khi tôi đã có hồ sơ chính xác e lo rifinii finchè, insomma, ottenni i giusti profili. |
Vedi altri esempi
Nó ko hoàn thiện. Non e'perfetto... |
Lions là người đầu tiên chứng minh được một cách hoàn thiện các nghiệm của phương trình Boltzmann. È stato il primo a dare una soluzione completamente esaustiva dell'equazione di Boltzmann. |
Ung thư đầu tiên được giải mã hoàn thiện là ung thư não. Quello del tumore al cervello è il primo pubblicato. |
Nói cách khác, tôi đã lấy các linh kiện hoàn thiện và lắp ráp một kính quang phổ. In altre parole, ho tolto dallo scaffale componenti, e ho fatto uno spettroscopio. |
Nó có nghĩa là một thiết kế chưa hoàn thiện. Si riferisce a una programmazione difettosa. |
Đây là một kỹ thuật mới vẫn còn đang trong quá trình hoàn thiện. Si tratta di una nuova tecnologia ancora in fase di sviluppo. |
Tôi cần hoàn thiện nó. Devo perfezionarla. |
Giờ thì ta dùng cả hai để đạt sự hoàn thiện. Ora usiamo entrambe le cose per ottenere la perfezione. |
56 người đã chết để hoàn thiện nó. 56 persone sono morte per perfezionare questa ricetta. |
Việc xác định giai đoạn có thể chưa hoàn thiện cho đến sau khi phẫu thuật. La stadiazione, tuttavia, non può essere completa che dopo l'intervento chirurgico. |
Nếu mình hoàn thiện được kỹ thuật, mình sẽ không bao giờ phải lo về nước nữa. Vuol dire che avremo acqua in abbondanza. |
Sau 700 lần thử con khỉ đã hoàn thiện kỹ năng - không làm rơi nữa. E più o meno dopo 700 prove la scimmia ha un esecuzione impeccabile, non sbaglia mai. |
Chúng ta đều vậy, đều được yêu cầu tự hoàn thiện bản thân. Anche noi siamo alla ricerca del miglioramento. |
Không ngừng... hoàn thiện chính mình. Bisogna sempre... cercare di migliorarsi. |
Tôi bắt đầu sáng tạo những chuyển động của riêng mình và hoàn thiện chúng. Ho iniziato ad inventare nuove mosse e a perfezionarle. |
Cái gì đó về chuyện hoàn thiện bản thân. " Qualcosa sull'appagamento personale. " |
Ngươi có biết ai đã hoàn thiện buồng khí gas không? Sai chi ha perfezionato la camera a gas? |
Thế nên, để hoàn thiện, chúng ta đều độc lập. Per concludere, siamo tutti individui. |
Đó là toa xe khi gần hoàn thiện. E questa è la roulotte praticamente finita. |
Các nhát cắt khác đều được thực hiện với một tay nghề phẫu thuật khá hoàn thiện. Allora tutte le altre incisioni sono state fatte con una precisione chirurgica. |
Và khi anh có tiền, anh có thể hoàn thiện nghiên cứu của mình. Se la ottengo, riuscirò a completare la mia ricerca. |
Tôi cần hoàn thiện việc Unidac sát nhập cuối tuần này. Ho bisogno che la fusione della Unidac sia conclusa entro fine settimana. |
Nhưng chẳng có thứ gì được gọi là tốt cho tới khi nó hoàn thiện. Non c'e'mai niente di buono nelle cose finche'non vengono portate a compimento |
Nó sẽ hoàn thiện. E'abituato a farcela. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di hoàn thiện in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.