Cosa significa hoà nhau in Vietnamita?
Qual è il significato della parola hoà nhau in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare hoà nhau in Vietnamita.
La parola hoà nhau in Vietnamita significa fare, vincolo, giunzione, esigere, unire. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola hoà nhau
fare(tie) |
vincolo(tie) |
giunzione(tie) |
esigere(tie) |
unire(tie) |
Vedi altri esempi
Cô có nghĩ rằng các cảm giác hoà lẫn vào nhau? Hai mai pensato che potesse ricambiare? |
Các chất hoá học nhị phân đang hoà lẫn vào nhau nó sẽ giết tất cả chúng tôi! Gli agenti binari si stanno mischiando moriremo tutti! |
Chúng ta có thể sống hoà bình với nhau không? Può esserci la pace fra di noi? |
Hoà thuận với nhau mệt mỏi thật. Credo che andare d'accordo sia sfiancante. |
Và vì họ là cha với con, máu của họ đã hoà hợp với nhau... Ed essendo padre e figlio, il sangue è compatibile. |
Và kết quả là, chúng ta đã không học cách sống cùng nhau... trong hoà bình và thân thiện à? E per questo, non abbiamo forse imparato a convivere in relativa pace e armonia? |
Chúng ta sẽ cùng nhau đem lại hoà bình và thịnh vượng cho nền cộng hoà. Insieme porteremo pace e prosperità alla Repubblica. |
Và các mục tiêu này không nhất thiết phải hoàn toàn đối nghịch nhau, nhưng cúng không hoà hợp. Questi obiettivi non sono diametralmente opposti, ma si scontrano comunque. |
Bơ là một nhũ tương, hoặc hỗn hợp của hai chất mà không hoà được với nhau, trong trường hợp này, nước và chất béo, cùng với một số chất rắn sữa sẽ giúp giữ chúng lại với nhau. Il burro è un'emulsione, o un miscuglio di due sostanze che non vogliono stare insieme, in questo caso, acqua e grassi, insieme ad alcuni latticini che contribuiscono a tenerli insieme. |
Dưới tiêu-đề "Chúng tôi cần quen biết nhau hơn để chúng tôi có thể hiểu, tin-tưởng và chung-sống hoà hợp với nhau hơn", những người phát-động công-trình này - Eva và Klaus Herlitz – đã cố gắng gây cảm-hứng cho phong-trào thông-cảm và nếp sống hài hoà. Sulla scorta della massima: "Dobbiamo conoscerci meglio, così potremmo comprenderci meglio, avere maggiore fiducia e vivere meglio gli uni accanto agli altri", gli ideatori del progetto, Eva e il Dr. Klaus Herlitz, intendono dare spunti di riflessione sulla vita insieme nel rispetto reciproco. |
Bây giờ, một trong những thứ mà tôi gặp khó khăn đó chính là khi thời gian trôi qua thời gian có vẻ như bắt đầu trở nên mờ ảo và bắt đầu hoà lẫn vào nhau và bạn biết không, tôi ghét điều đó và việc mường tượng là cách kích hoạt bộ nhớ. Ora, una delle cose che mi danno più fastidio è che, col passare dei giorni, delle settimane e dei mesi, il tempo sembra sfocarsi e mescolarsi in un'unica sequenza; odio quando succede questo, e la visualizzazione è un modo per recuperare il ricordo. |
Từ rất lâu rồi, chúng ta chỉ chạy theo những giấc mơ huyền ảo và hậu quả là ta lờ đi ước mơ thiết thực nhất của nhau, ước mơ được lắng nghe, được tháo gỡ những gút mắt về nhau, được sống cùng nhau trong hoà bình. Abbiamo, per troppo tempo, perseguito sogni scintillanti al costo dell'attenzione al sogno fondamentale di ciascuno, il sogno di tendere a vicenda, di scaturire gli stupori di ciascuno, di proseguire la storia insieme. |
Tất cả những thành phố của cõi âm...... xung quanh Trái Đất...... hãy cùng nhau cầu nguyện...... và hành động vì hoà bình. Tutte le città spirituali attorno al pianeta. si stanno unendo in supplica e stanno lavorando per la pace. |
Bây giờ chúng ta đã đánh nhau xong rồi, tôi có thể yêu cầu anh dàn hoà với tôi. Ora che ci siamo battuti, posso chiederti di riconciliarti con me? |
Hạnh phúc chỉ hiện diện giống như một sự giao hoà tuyệt vời giữa tập thể và các cá nhân với nhau. Perché la felicità si sperimenta solo come dono di armonia di ogni particolare col tutto. |
Sự lãnh đạo tập trung tìm kiếm điều hoà những quyền lợi của nhiều lĩnh vực khác nhau của quốc gia, đảng và nền kinh tế quan liêu. La dirigenza collettiva cercò di riconciliare gli interessi di molti differenti settori dello stato, del partito, e della burocrazia economica. |
Tôi gộp cả ban ngày và ban đêm hệt như lúc tôi nhìn thấy nó, tạo ra một sự hài hoà độc nhất giữa hai thế giới trái ngược nhau này. Comprimo il giorno e la notte così come li ho visti, creando un'armonia unica tra due mondi davvero discordanti. |
Chủ nghĩa tự do và bảo thủ, Đảng Tự do và Cộng hoà, càng ngày càng có nhiều người trong số họ không ưa nhau. Liberali e conservatori, democratici e repubblicani, si disprezzano l'un l'altro non si piacciono sempre di più. |
Chúng ta, và chúng ta những người dân phải dìu Công Lí dậy và phải mang hoà bình đến đất nước của chúng ta Và liên kết với nhau nhịp nhàng, và chúng ta có một lựa chọn. Noi tutti dobbiamo sollevare la giustizia, dobbiamo portare la pace nella nostra nazione e dobbiamo rimanere uniti nella concordia, e abbiamo una scelta. |
Các bộ cảm nhận trên tế bào cho phép chúng ta nhận biết các vị khác nhau. Như đắng, ngọt, và vị mặn hay còn gọi là các vị dễ hoà hợp I recettori su queste cellule ci permettono di riconoscere i diversi gusti, come l'amaro, il dolce e quel saporito gusto noto come Umami. |
Làm thế nào để những thứ nhỏ nhất trong tự nhiên những phần nhỏ của thế giới lượng tử có thể dung hoà với những thứ lớn nhất trong tự nhiên -- trái đất, những vì sao và thiên hà gắn kết với nhau bởi trọng lực? Come si combinano le più piccole cose al mondo le particelle del mondo quantistico con le cose più grandi in natura, pianeti, stelle e galassie, tenute insieme dalla gravità? |
Những cái đầu nhọn có màu sắc khác nhau là cái được dùng để làm nhiễm độc và cũng là cái mà kháng thể bám vào để cơ bản tóm lấy và trung hoà virút. Gli anticorpi usano essenzialmente dei manici per agguantare il virus e neutralizzarlo. |
Cùng một nhóm phụ nữ tuyệt vời, tôi đồng sáng lập Cương Lĩnh Phụ Nữ Libya vì Hoà Bình (Libyan Women's Platform for Peace) một phong trào của phụ nữ, các nhà lãnh đạo từ mọi thành phần khác nhau trong xã hội, để vận động hành lang cho sự trao quyền chính trị xã hội cho phụ nữ và để vận động cho quyền của chúng tôi được bình đẳng tham gia xây dựng nền dân chủ và hoà bình. Con un formidabile gruppo di donne, ho cofondato la Libyan Women's Platform for Peace, un movimento di donne, leader, di diversa estrazione sociale, per fare pressione per il potere sociopoltico delle donne e per fare pressione per i nostri diritti per una uguale partecipazione nella costruzione della democrazia e della pace. |
Cùng một nhóm phụ nữ tuyệt vời, tôi đồng sáng lập Cương Lĩnh Phụ Nữ Libya vì Hoà Bình ( Libyan Women's Platform for Peace ) một phong trào của phụ nữ, các nhà lãnh đạo từ mọi thành phần khác nhau trong xã hội, để vận động hành lang cho sự trao quyền chính trị xã hội cho phụ nữ và để vận động cho quyền của chúng tôi được bình đẳng tham gia xây dựng nền dân chủ và hoà bình. Con un formidabile gruppo di donne, ho cofondato la Libyan Women's Platform for Peace, un movimento di donne, leader, di diversa estrazione sociale, per fare pressione per il potere sociopoltico delle donne e per fare pressione per i nostri diritti per una uguale partecipazione nella costruzione della democrazia e della pace. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di hoà nhau in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.