Cosa significa hoa cúc in Vietnamita?
Qual è il significato della parola hoa cúc in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare hoa cúc in Vietnamita.
La parola hoa cúc in Vietnamita significa crisantemo, margheritina, pratolina. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola hoa cúc
crisantemonounmasculine Trông giống hoa cúc. sembra proprio un crisantemo. |
margheritinanoun Cánh hoa cúc nhỏ bé có thể thực sự là một tài năng hiếm có đấy chứ! La nostra margheritina potrebbe essere un talento raro. |
pratolinanoun |
Vedi altri esempi
Hôm nay, Eddie biểu diễn với vớ hoa cúc. Oggi, Eddie indossa margheritine di pizzo. |
Tôi rất vui mừng thông báo đóng cửa khách sạn Hoa Cúc Lạ Đẹp Nhất. Sono lieto di annunciare la chiusura del Best Exotic Marigold Hotel. |
Trông giống hoa cúc. sembra proprio un crisantemo. |
Hoa cúc có mọc ở đây không? I crisantemi crescono su quest'isola? |
Cảm ơn vì những bông hoa cúc. Grazie per le margherite. |
trà hoa cúc. Camomilla. |
♫ Hoa cúc và hoa sơn thù du tất cả đều nở rộ ♫ ♫ Le margherite e i cornioli in fiore ♫ |
Hoa cúc trắng (Gerbera) có nghĩa là vô tội hay sự thuần khiết. La margherita significa innocenza o purezza. |
Chữ cái đầu tên cô và 1 bông hoa cúc, vì cúc là loài hoa yeu thích của cô. Le mie iniziali e una margherita, che è il mio fiore preferito. |
Trà hoa cúc cho cô đây. PAUL NEWMAN NICKMANO FREDDA |
Tiếng Chuông Cây Cúc: hoa cúc, hoa cúc, ... Daisy Bell: ♫Daisy, Daisy ... |
Khách sạn Hoa Cúc sụp đổ, và hóa ra con có thể sống với điều đó. Il Marigold Hotel sta sprofondando nella polvere, e lo posso tollerare. |
Có lẽ cậu cần một chút trà hoa cúc. Forse ti serve una camomilla. |
Đó là kết quả tất yếu của việc ở lâu dài tại khách sạn Hoa Cúc. È l'inevitabile risultato di un soggiorno prolungato al Marigold Hotel. |
Tôi dùng thuốc mỡ bạc hà, hoa cúc và đất sét để bịt vết thương. Stò applicando un'inpacco di menta, camomilla e argilla per sigillare la ferita. |
còn ở Hawaii, hoa cúc trở thành cây Kiếm bạc. alle Hawaii, una margherita divenne un girasole d'argento. |
Cánh hoa cúc nhỏ bé có thể thực sự là một tài năng hiếm có đấy chứ! La nostra margheritina potrebbe essere un talento raro. |
Bà giống như một đóa hoa cúc... chỉ nở rộ vào mùa thu. Sei come l'astro, il quale sboccia in autunno. |
Klaus, lấy hoa cúc từ phòng ăn. Klaus, prendi della camomilla dalla dispensa. |
Coi nào. hoa cúc. Vediamo, allora. |
Ồ, hoa cúc này. Questo e'un crisantemo... |
Để giai đoạn phát triển thứ 2... của khách sạn Hoa Cúc lạ có thể bắt đầu đưa vào ngay. Cosicché la seconda fase dello sviluppo... del Best Exotic Marigold Hotel possa avere un inizio immediato. |
Ở Úc, hoa huệ phát triển thành cây Thích diệp thụ, còn ở Hawaii, hoa cúc trở thành cây Kiếm bạc. In Australia, un giglio divenne una xanthorrhoea, alle Hawaii, una margherita divenne un girasole d'argento. |
Hoa cúc, hoa cúc cho tôi câu trả lời của em tôi đang gần phát điên vì tình yêu của em E queste sono le prime registrazioni che ci sono state inviate. |
Năm mười tám tuổi, bà đính hôn với Hoàng tử Takamatsu, người đứng thứ ba trong hàng kế vị ngai vàng Hoa cúc. All'età di diciotto anni, si fidanzò con il principe Takamastu, allora terza in linea di successione per il trono del crisantemo. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di hoa cúc in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.