Cosa significa hình thoi in Vietnamita?
Qual è il significato della parola hình thoi in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare hình thoi in Vietnamita.
La parola hình thoi in Vietnamita significa rombo, rombo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola hình thoi
rombonounmasculine Không, ông ấy đã nói rằng hai tam giác cân tạo thành một hình thoi. No, diceva che erano due triangoli isosceli che formavano un rombo. |
rombonoun verb Không, ông ấy đã nói rằng hai tam giác cân tạo thành một hình thoi. No, diceva che erano due triangoli isosceli che formavano un rombo. |
Vedi altri esempi
Nhưng đẩy nó một tí -- trở thành hình thoi. Ma spingetelo lievemente e diventa un rombo. |
Ở đây ta có -- hãy xoay nó lại -- một hình thoi. Quindi qui abbiamo -- voltiamo questo -- un diamante. |
Tam giác vàng Tam giác Kepler Hình thoi vàng. (EN) Tutto sui vermi luminosi di Tamborine, Costa d'Oro. |
(Video): Người dẫn: Di chuyển tới phía tây hình thoi. (Video) Voce: Spostalo a ovest del diamante. |
Không, ông ấy đã nói rằng hai tam giác cân tạo thành một hình thoi. No, diceva che erano due triangoli isosceli che formavano un rombo. |
Bạn cũng thấy đặc điểm của ba phân mảnh của chân như là một khung hình thoi. E si vedono anche un po' le proprietà di questi tre segmenti delle gambe come pantografo. |
Khối Necker là một ảo giác thị giác được xuất bản lần đầu tiên dưới dạng hình thoi vào năm 1832 bởi một nhà tinh thể học người Thụy Sĩ Louis Albert Necker. Il cubo di Necker è una illusione ottica pubblicata per la prima volta dallo studioso svizzero di cristallografia Louis Albert Necker nel 1832. |
Những khuôn mặt cuốn hút kích hoạt vùng thị giác ở vỏ não nằm ở phần não sau, một khu vực gọi là hồi hình thoi, nơi đặc biệt nắm bắt xử lí khuôn mặt, và một khu vực gần kề gọi là phức hợp chẩm bên, đặc biệt phân tích các vật thể. I volti attraenti attivano parti della nostra corteccia visiva nella parte posteriore del cervello, un'area chiamata giro fusiforme, che si occupa in particolare di esaminare i volti, e un'area adiacente chiamata complesso occipitale laterale, che si occupa in particolare di esaminare gli oggetti. |
Anh ta đã trở thành... một bóng ma hình người trong tàu con thoi... Adesso aveva vagato per il cosmo per milioni di anni. |
Sau khi được sửa chữa quang sai hình cầu, trong sứ mệnh tàu con thoi STS-61 vào năm 1993, khả năng quan sát của kính viễn vọng Hubble đã được cải thiện, và hình ảnh nó gửi về được sử dụng để nghiên cứu các thiên hà xa hơn và mờ nhạt hơn. Dopo la correzione dell'aberrazione sferica, effettuata durante la missione STS-61 dello Space Shuttle nel 1993, l'eccellente capacità di catturare immagini del telescopio venne utilizzata per studiare galassie sempre più distanti e deboli. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di hình thoi in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.