Cosa significa hình ảnh in Vietnamita?
Qual è il significato della parola hình ảnh in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare hình ảnh in Vietnamita.
La parola hình ảnh in Vietnamita significa immagine, quadro, simulacro, ritratto. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola hình ảnh
immaginenounfeminine (rappresentazione di un oggetto o di una scena) Tôi tìm một cuốn sách có nhiều hình ảnh. Ho cercato un libro con molte immagini. |
quadronounmasculine Và có một cái gì đó sai lệch với hình ảnh đó. C'è qualcosa che non va in questo quadro. |
simulacronounmasculine |
ritrattonoun Tôi có thể giúp ông vẽ một hình ảnh của Chúa. E non sono in grado di aiutarla a fare un ritratto di Dio. |
Vedi altri esempi
Cậu làm hỏng hình ảnh của họ. Sei fuori dai loro schemi. |
chúng tôi có 5 người với hình ảnh luôn đi với nhau. Cosa intendevi con: |
Và rồi điều này lại được lặp lại thông qua toàn bộ hình ảnh của các công ty. E questo paradigma si ripete per tutto lo spettro delle aziende. |
Tôi hiểu, hình ảnh vệ tinh là một thứ tuyệt vời Le immagini satellitari sono roba straordinaria. |
Theo hình ảnh quang phổ từ vệ tinh của Skye, có một đường hầm dưới pháo đài này. Secondo la spettrometria satellitare di Skye, c'e'un condotto verticale sotto questo forte. |
Tất cả nhân loại—nam lẫn nữ—đều được sáng tạo theo hình ảnh của Thượng Đế. Tutti gli esseri umani — maschi e femmine — sono creati a immagine di Dio. |
Thảo luận cách có thể dùng những hình ảnh này để gợi chuyện. Far vedere in che modo queste illustrazioni si possono usare per iniziare conversazioni. |
Trang 485: Phần hình ảnh do Robert Casey đảm nhiệm. Pagina 463: Fotografia di Robert Casey. |
Hình ảnh cậu trong cái ngõ, sau vụ đánh bom... cái cách cậu nhào lộn... Quei filmati al telegiornale... quando eri nel vicolo, dopo il bombardamento... tutti quei salti mortali... |
Hình ảnh khó xem quá. Non si vede bene, ma... |
Cha mẹ tôi rất vui mừng khi được xem phim “Hình ảnh về sự sáng tạo” (Anh ngữ). Quando i miei genitori videro il “Fotodramma della Creazione”, rimasero entusiasti. |
Bạn có biết mỗi hình ảnh đó tượng trưng điều gì không? Sapete chi rappresenta ciascuno di loro? |
Với hình ảnh của sao chổi, tôi xin chào tạm biệt. Vorrei lasciarvi con questa immagine della cometa. |
" Nếu hình ảnh của họ xấu xí, đó là lỗi của ai? " Se le loro immagini si rivelassero brutte, di chi è la colpa? |
Những cử động này giúp hình ảnh trên võng mạc của động vật trở nên ổn định. L'automatismo delle convenzioni lascia così il posto all'istinto animale. |
“[Các em] đã thụ nhận được hình ảnh của Ngài trong sắc mặt mình chưa?” «Avete ricevuto la sua immagine sul vostro volto?» |
Hình ảnh do David Stoker minh họa; phải: hình do Welden C. Illustrazioni fotografiche di David Stoker; a destra: fotografia di Welden C. |
Bìa trước: Hình ảnh do Welden C. Prima di copertina: Fotografia di Welden C. |
Tôi dùng biểu đồ và hình ảnh để học những chữ xung quanh. Ho usato i diagrammi e le figure per imparare il significato delle parole che contenevano. |
Khi được trải dài ra, nó trở thành một hình ảnh biểu tượng. Quando tutto questo viene disteso, diventa un immagine iconica |
Hình ảnh được chụp lại, để làm bằng chứng. Sono state scattate delle foto per questioni assicurative. |
Kinh Thánh hàm ý gì khi nói Con là “hình-ảnh của Đức Chúa Trời không thấy được”? Cosa intende la Bibbia quando definisce il Figlio “l’immagine dell’invisibile Iddio”? |
Hình ảnh tầm nhiệt cho thấy có 10 người ở bên trong. La termografia mostra dieci corpi. |
Gửi cho tôi hình ảnh quét hồng ngoại từ vệ tinh. Dia un'occhiata all'infrarosso via satellite. |
Tại sao Kinh Thánh gọi Chúa Giê-su là “hình ảnh của Đức Chúa Trời vô hình”? Perché la Bibbia dice che Gesù è “l’immagine dell’Iddio invisibile”? |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di hình ảnh in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.