Cosa significa heo quay in Vietnamita?

Qual è il significato della parola heo quay in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare heo quay in Vietnamita.

La parola heo quay in Vietnamita significa arrosto di maiale. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola heo quay

arrosto di maiale

(roast pork)

Vedi altri esempi

Bức này thì tên con heo quay.
Questo l'ho chiamato:'Catarsi'.
Một bữa tiệc Hawaii... heo quay, cơm chiên, sườn nướng.
Arrosto di maiale, riso, costolette.
Wendy bắt gặp cậu thủ dâm khi xem phim heo quay trộm, cô ấy sẽ đập nát cái lò nướng bánh.
Se Wendy ti becca a masturbarti coi porno amatoriali, le prende un colpo.
Sau đó, họ cùng nhau thưởng thức một bữa ăn heo quay Cuba, cơm và đậu, rau trộn, ngọc giá với mojo (nước xốt tỏi và dầu ôliu) và trái cây tươi.
Hanno poi fatto un pranzo tipico cubano a base di maiale arrosto, riso e fagioli, insalata, yucca con mojo (una salsa a base di aglio e olio di oliva) e frutta fresca.
Diana Reiss: Có thể bạn nghĩ bạn đang nhìn một con cá heo quay lộn tinh nghịch ở một cửa sổ nhưng cái bạn đang thực sự nhìn thấy là một con cá heo qua một tấm gương 2 chiều đang soi gương và quay lộn tinh nghịch.
Diana Reiss: Forse pensate di vedere da una vetrata, un delfino che gioca girandosi su se stesso ma in realtà ciò che state guardando è un falso specchio con un delfino che si guarda mentre gioca girandosi su se stesso.
Các con sống trong sự bóc lột, dân thành Florence, giống như những con heo đang bị quay trên lửa.
Hai vissuto nell'usura, Firenze, come una scrofa in calore.
Con đã giấu thư mật trong các con heo và gia cầm quay.
Ho... recapitato i documenti dentro ad animali e pollame arrosto.
Nhưng ngay bây giờ, anh sẽ đưa tôi cái cặp khốn kiếp đó, hoặc là tôi sẽ biến cái phòng VIP này thành lò quay heo với số cảnh sát mà anh không đếm nổi.
Ma ora, dovrai darmi quella dannata valigetta, oppure trasformero'questa sala Vip in un barbecue con piu'poliziotti di quanti ne riesci a contare.
Tuy nhiên, bây giờ cá heo đã ở trong kênh, đội quay sử dụng chiến thuật khác.
Comunque, ora che il delfino e'nel canale la squadra puo'provare una tattica diversa.
Dùng microphone không thấm nước cho phép đội quay nghe lén cá heo, và theo dấu chúng.
I microfoni subacquei hanno permesso alla squadra di percepire i delfini e seguirli.
Còn nếu Chúa của các người mới là thật, họ sẽ quay chín tôi như 1 con heo.
Ma se i tuoi dei esistono, mi arrostiranno come un porco.
Heo sữa dành cho các Giáo chủ, đã quay xong.
Maialino da latte arrostito per il cardinale.
Đội quay ngạc nhiên khi thấy cá heo không đơn độc, và cùng nhau đi săn mồi theo nhóm.
La squadra era sorpresa di scoprire che questi delfini non sono solitari, ma cacciano assieme, come una squadra.
Nếu thời tiết xấu cứ tiếp diễn, đội quay không thể trở ra với cá heo.
Se questo maltempo continua, la squadra potrebbe non essere in grado di ritornare dai delfini.
Có lẽ anh ta còn quay một vài bước trở lại chuồng heo nữa không chừng.
Magari avrà fatto anche qualche passo indietro, tornando verso il porcile.
Với cá heo càng gần như thế này, đội quay thử một kỹ thuật khác... kéo theo một máy quay dưới nước phía sau con thuyền.
Col delfino cosi'vicino, la squadra puo'provare una tecnica diversa... trainare una telecamera subacquea dietro la barca.
6 Đừng cho chó vật thánh; cũng đừng quăng ngọc trai cho heo,+ e rằng chúng sẽ giẫm lên và quay lại cắn xé anh em.
6 “Non date ciò che è santo ai cani, né gettate le vostre perle ai porci,+ perché non le calpestino con le loro zampe e, voltandosi, non vi sbranino.
Vấn đề là nước khá đục cá heo hầu như không thấy được, ngay cả khi sát máy quay.
Il problema e'che l'acqua e'cosi'torbida che il delfino e'quasi invisibile anche quando e'accanto alla telecamera.
6 Đừng cho chó những vật athánh; cũng đừng quăng ngọc châu mình trước mặt heo, kẻo chúng chà đạp dưới chân rồi quay lại cắn xé các ngươi.
6 Non date ciò che è asanto ai cani, e non gettate le vostre perle dinanzi ai porci; per tema che le calpestino sotto i piedi e si rivoltino e vi sbranino.
Ở đây trong những khu rừng ngập nước của Brazil, đội quay phim đang theo dấu vết loài cá heo sông mới khám phá.
Qui nelle foreste alluvionali del Brasile, la squadra e'in procinto di scoprire una nuova specie di delfini di fiume.
Chúa Giê-su cảnh báo nơi Ma-thi-ơ 7:6: “Đừng cho chó những đồ thánh, và đừng quăng hột trai mình trước mặt heo, kẻo nó đạp dưới chân, và quay lại cắn-xé các ngươi”.
In Matteo 7:6 Gesù avvertì: “Non date ciò che è santo ai cani, né gettate le vostre perle davanti ai porci, affinché . . . voltandosi non vi sbranino”.
Trong cuộc sống thường ngày, chúng thường bơi tách biệt nhau nếu cá heo mẹ kiếm ăn, và khi chúng tách biệt vậy chúng phải quay lại với nhau.
Normalmente, madre e piccolo di delfino spesso si separano se la madre insegue un pesce. E dopo essersi separati, devono riunirsi nuovamente.
Những chú cá heo này rất thích thú những gì đang diễn ra tối nay. Chúng không thường được quay camera ở đây
I delfini sono piuttosto curiosi di sapere cosa sta succedendo qui stasera.
Tới cuối thời kỳ thế Eocen, 34 triệu năm trước (11:49 chiều), các loài động vật có vú trên mặt đất đã quay trở về biển để trở thành các loài động vật như Basilosaurus sau này sẽ trở thành các loài cá heo và cá voi.
Alla fine dell'Eocene, 34 milioni di anni fa alcuni mammiferi terrestri fecero ritorno nell'ambiente acquatico per diventare specie come il Basilosaurus, i quali in seguito dettero origine ai delfini ed alle balene.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di heo quay in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.