Cosa significa héo in Vietnamita?
Qual è il significato della parola héo in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare héo in Vietnamita.
La parola héo in Vietnamita significa appassito. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola héo
appassitoadjective Tôi sẽ mang hoa này về cho bà xã nhà tôi trước khi chúng héo rũ. Ora, se permettete, porto questi fiori alla mia signora prima che appassiscano. |
Vedi altri esempi
Rễ chúng sẽ khô héo, chúng sẽ không ra trái. La loro radice si seccherà, e non produrranno alcun frutto. |
Vì thế, rễ không thể đâm sâu, cây non bị cháy nắng và tàn héo. Le radici non riescono a scendere in profondità e i germogli vengono bruciati dal sole. |
Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. E certamente diverrà come un albero piantato presso ruscelli d’acqua, che dà il suo proprio frutto nella sua stagione e il cui fogliame non appassisce, e ogni cosa che fa riuscirà”. |
Và đây là lý do loài chúng ta đã thành công trên khắp thế giới trong khi các loài khác ngồi sau song sắt vườn bách thú, héo hon mòn mỏi. Ecco i motivi per cui la nostra specie è prosperata in tutto il mondo mentre tutti gli altri animali siedono dietro le sbarre in un zoo, languendo. |
46 Dân ngoại sẽ héo mòn, mất hết cả nhuệ khí; 46 Stranieri si perderanno d’animo;* |
Các trẻ này thường nhỏ bé và nhẹ hơn trẻ nít trung bình và chúng bị bệnh ỉa chảy và khô héo. Di solito sono molto più piccoli e di peso inferiore alla media e soffrono di forte diarrea e disidratazione. |
Cây khô héo đó tượng trưng thích hợp cho việc Đức Chúa Trời sẽ không còn nhận dân Do Thái là dân riêng Ngài nữa.—Mác 11:20, 21. Quell’albero secco significava appropriatamente che Dio avrebbe rigettato gli ebrei, il suo popolo eletto. — Marco 11:20, 21. |
Sự cải đạo suốt đời này rõ ràng sẽ đòi hỏi chúng ta phải tiếp tục nuôi dưỡng phần mình để tránh ảnh hưởng héo khô như đã được An Ma mô tả: “Nhưng nếu các người xao lãng và không chăm lo nuôi dưỡng cây, này, nó sẽ chẳng mọc được rễ; và khi ánh nắng mặt trời chiếu xuống và thiêu đốt nó, thì nó sẽ héo khô đi“ (An Ma 32:38). Questa conversione lunga una vita richiede ovviamente costante nutrimento da parte nostra per evitare di appassire, come descritto da Alma: “Ma se trascurate l’albero e non vi date pensiero per il suo nutrimento, ecco, non metterà nessuna radice, e quando viene il calore del sole e lo secca, avvizzisce” (Alma 32:38). |
Ngày nay, các bài giảng do những anh có đầy đủ điều kiện về thiêng liêng cũng nuôi dưỡng đức tin chúng ta, hầu đức tin ấy không héo tàn hoặc ngưng hoạt động. (Atti 15:32) Oggi i discorsi di uomini spiritualmente qualificati alimenteranno in modo simile la nostra fede così che non si affievolirà e non diverrà inattiva. |
Thi-thiên 1:3 cho chúng ta biết rằng người nào đều đặn đọc Lời Đức Chúa Trời “sẽ như cây trồng gần dòng nước”, một cây có nhiều quả và không tàn héo. In Salmo 1:3 è detto che chi legge regolarmente la Parola di Dio è “come un albero piantato presso ruscelli d’acqua”, un albero che porta frutto e il cui fogliame non appassisce. |
Tại Palermo thuộc nước Ý, tượng “thánh” Giô-sép bị người ta quăng nơi một cái vườn khô héo để chờ mưa. A Palermo, “San” Giuseppe fu gettato in un giardino inaridito dalla siccità perché aspettasse la pioggia. |
Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: “Kìa, ta sắp châm lửa đốt cháy ngươi,+ nó sẽ thiêu rụi mọi cây xanh tươi lẫn mọi cây khô héo của ngươi. Questo è ciò che il Sovrano Signore Geova dice: “Ecco, accendo contro di te un fuoco+ che consumerà in te ogni albero verde e ogni albero secco. |
Thông thường, những người phụ nữ như vậy, trông rất héo mòn. E molte donne spesso hanno un aspetto esausto. |
Thay vì thế, những đức tính này giống như các sinh vật lớn lên dần dần nếu được nuôi dưỡng đều đặn, nhưng lại tàn héo và chết đi nếu thiếu ăn. Sono come organismi viventi che pian piano crescono se vengono di continuo alimentati, ma che deperiscono e muoiono se lasciati senza cibo. |
Và làm khô héo mọi cỏ cây. e ne farò seccare tutta la vegetazione. |
“Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 14:30; 17:22). “Il cuore che è gioioso fa bene come un rimedio, ma lo spirito che è abbattuto secca le ossa”. |
Trong nhiều tuần và rồi nhiều tháng đắng cay làm héo mòn gia đình đó, nỗi đau khổ của họ lan sang việc trách móc Chúa. Durante le settimane e i mesi successivi, l’acrimonia consumò la famiglia e la loro amarezza si estese al Signore. |
Người viết Thi-thiên viết rằng kẻ vui thích luật pháp của Đức Giê-hô-va và đọc nó “ngày và đêm” sẽ “như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. —Thi-thiên 1:2, 3. Il salmista scrisse che chi si diletta nella legge di Geova e vi legge “giorno e notte . . . diverrà come un albero piantato presso ruscelli d’acqua, che dà il suo proprio frutto nella sua stagione e il cui fogliame non appassisce, e ogni cosa che fa riuscirà”. — Salmo 1:2, 3. |
Nhưng nếu ta thấy nhiều hoa chúi xuống quá... đó là hoa đã héo! Ma se ne vedi qualcuno chè è inclinato, un pò troppo, significa che è morto! |
Nụ cười của Hassan héo rũ xuống. Il sorriso di Hassan si spense. |
Nhưng thử nhớ lại... 3 tuần trước xem khi bà đang héo mòn trong tù ấy? Ma si ricorda che circa tre settimane fa stava marcendo in prigione? |
Sau đó, tôi hy vọng, ngươi héo không giữ anh dài Nhưng gửi cho anh ta trở lại. Per allora, spero, tu non vuoi tenerlo a lungo, ma rimandarlo. |
Một trong số những cô ấy, cái cô héo hon và cắm răng vàng ấy đã chủ động chài Aurêlianô. Una di loro, appassita e con la dentiera impiombata, fece a Aureliano una carezza rabbrividente. |
♪ Giờ đã héo úa tàn lụi cả rồi ♪ # Si e'avvizzito sino allo stelo # |
“Cảm nghĩ này làm héo hon hồn tôi và ở lẩn quẩn với tôi cho đến ngày Thứ Bảy. Quella sensazione mi consumava l’anima e mi accompagnò fino al sabato. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di héo in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.