Cosa significa hệ điều hành in Vietnamita?
Qual è il significato della parola hệ điều hành in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare hệ điều hành in Vietnamita.
La parola hệ điều hành in Vietnamita significa sistema operativo, Sistema operativo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola hệ điều hành
sistema operativonoun (insieme di componenti software) Và để viết hệ điều hành mới không phải việc ngày 1 ngày 2 là xong. Riscrivere un nuovo sistema operativo non fu una questione di capricci. |
Sistema operativo
Hệ điều hành giá trị nhất... và an toàn nhất của chúng ta được đưa lên miễn phí! Il piu'fidato e sicuro sistema operativo gira gratis in internet. |
Vedi altri esempi
Khởi động lại hệ điều hành của Binh đoàn. Riavvia Legionnaire. |
Nhiều hệ điều hành bao gồm hỗ trợ cho nhiều hơn một hệ thống file. I sistemi operativi moderni includono il supporto per più di un file system. |
Chúng ta dùng hệ điều hành Windows 2000. Avevamo installato Windows 2000. |
Nó sử dụng hệ điều hành mở Android. Utilizza il sistema operativo open source Android. |
Đây là hệ điều hành nguyên thủy của Mac. Questo è il sistema operativo Mac originale. |
Hệ điều hành đạo đức là gì? Che cos'è un sistema operativo morale? |
Hãy thử cập nhật ứng dụng hoặc hệ điều hành của thiết bị. Prova ad aggiornare l'app o il sistema operativo del dispositivo. |
Hệ điều hành của Chronos. il sistema operativo di Chronos. |
mạch chủ của con robot đó là một máy tính chạy hệ điều hành Linux. Il robot monta un PC con sistema operativo Linux. |
Hãy kiểm tra xem hệ điều hành của bạn hiện có được hỗ trợ hay không. Controlla se il tuo sistema operativo è attualmente supportato. |
Sun 1 được phân phối với hệ điều hành Unisoft V7 UNIX. Il Sun 1 era equipaggiato con Unisoft V7 UNIX. |
Chúng cũ rồi và hệ điều hành của chúng rất khó đoán. Sono vecchi e il loro sistema di controllo e'... imprevedibile. |
Sonny có 1 hệ điều hành phụ... đối lập với bộ não điện từ của nó. Sonny ha un sistema secondario che è in conflitto col suo cervello positronico. |
Hệ điều hành cho các bạn khả năng đó. Il sistema operativo vi da questa possibilità. |
Những hệ điều hành sau không thuộc họ Windows Server nhưng được thiết kế cho các máy chủ. I seguenti sistemi operativi non sono parte della famiglia Windows Server, ma sono progettati per operare su computer server. |
Đôi lúc nó bị hiểu sai là một hệ điều hành. A volte è identificata erroneamente come un sistema operativo. |
Phần mềm chạy trên hệ điều hành Linux và được viết bằng C++. I software operano in ambiente Linux e sono scritti in C++. |
(Cười) mạch chủ của con robot đó là một máy tính chạy hệ điều hành Linux. (Risate) Il robot monta un PC con sistema operativo Linux. |
1 ủy viên điều hành hệ điều hành Linux với... Un dirigente che usa Linux, ma... |
Đó là trình điều khiển chuột, hệ điều hành XY. Quello è il driver del mouse, dove c'è XY. |
Hệ điều hành giá trị nhất... và an toàn nhất của chúng ta được đưa lên miễn phí! Il piu'fidato e sicuro sistema operativo gira gratis in internet. |
Bạn có thể tìm hiểu cách cập nhật hệ điều hành của Chromebook tại đây. Scopri come aggiornare il sistema operativo del Chromebook. |
Và để viết hệ điều hành mới không phải việc ngày 1 ngày 2 là xong. Riscrivere un nuovo sistema operativo non fu una questione di capricci. |
Nó chạy trên hệ điều hành Android. Usa Android come sistema operativo. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di hệ điều hành in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.