Cosa significa hạt giống in Vietnamita?
Qual è il significato della parola hạt giống in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare hạt giống in Vietnamita.
La parola hạt giống in Vietnamita significa seme. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola hạt giống
semenounmasculine Và những bức tường này đều được trồng từ những hạt giống. Chúng tôi đang học tất cả. E questi sono stati coltivati dai semi. Stiamo imparando tutto. |
Vedi altri esempi
Nếu chúng ta là nông dân, chúng ta sẽ ăn hạt giống của mình. Se fossimo agricoltori, staremmo mangiando i nostri semi. |
23 Ta sẽ gieo nó như gieo hạt giống của mình xuống đất,+ 23 Seminerò Izreèl per me stesso come seme nella terra,+ |
17, 18. (a) Chúng ta đang thực hiện được gì nhờ gieo hạt giống Nước Trời? 17, 18. (a) Quali sono i risultati della semina del seme del Regno? |
Một số hạt giống lẽ thật mà chúng tôi gieo vẫn đang sinh ra kết quả. Alcuni semi di verità che piantammo continuano ancora a portare frutto. |
Hạt giống của người được gieo gần nhiều nguồn nước. e il suo seme* è seminato presso molte acque. |
9 Chúa Giê-su nói có một số hạt giống rơi ra dọc đường, bị giày đạp. 9 Gesù disse che parte del seme cade lungo la strada e viene calpestato. |
9 Dù ta rải họ ra như hạt giống giữa các dân, 9 Anche se li spargerò come seme fra i popoli, |
Nhưng với thời gian, hạt giống Nước Trời có thể sinh hoa lợi. A suo tempo, però, il seme del Regno può portare frutto. |
Tất cả các hạt giống bị mang làm thức ăn. Tutti i semi vengono mangiati. |
Hạt giống được gieo là “Lời Đức Chúa Trời”. Il seme è “la parola di Dio”. |
Vào năm 1932 một chiếc thuyền buồm đã chở một số hạt giống quý giá đến xứ Tonga. Nel 1932 una nave a vela portò a Tonga dei semi di inestimabile valore. |
Do đó việc dự trữ hạt giống rất quan trọng. È molto importante risparmiare semi. |
Bạn có thể dùng DNA origami làm hạt giống. Ad esempio possiamo usare un origami di DNA. |
Coi chừng rớt hết hạt giống bây giờ! Attenti alla caduta dei semi d'acero! |
Tôi lặp lại một lần nữa, hạt giống là lời của Thượng Đế. Lo ripeto, il seme è la parola di Dio. |
Đây là hạt giống... bất tuân đầu tiên của con người, Qui giace il seme della prima disobbedienza dell'uomo, del libero arbitrio. |
Gieo hạt giống Nước Trời vào mọi dịp Spargere il seme del Regno a ogni occasione |
Làm sao anh tìm được hạt giống? Come avete trovato i semi? |
Các đội đã được hạt giống theo thành tích của họ ở mùa giải trước trong năm 2013. Le squadre sono state inserite nel tabellone sulla base dei risultati ottenuti nella stagione 2010. |
Đầu tiên, hạt giống lai được tạo ra khi ta kết hợp hai loại hạt với nhau. Per prima cosa si crea la semente ibrida incrociando due semi. |
Một hô-me* hạt giống chỉ được một ê-pha. e un hòmer* di seme non produrrà che un’efa. |
Mất bao nhiêu tiền để giữ hạt giống? Quanto costa? |
Hạt giống và những loại đất khác nhau tượng trưng cho điều gì? Cosa rappresentano il seme e i diversi tipi di terreno? |
Bạn có biết rằng chúng tôi có những ngân hàng hạt giống rất cổ và hiếm không? Sapete che abbiamo un'antica e rara banca dei semi ? |
Hạt giống là thông điệp Nước Trời được rao giảng cho những người có lòng thành. Il seme è il messaggio del Regno che viene predicato alle persone sincere. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di hạt giống in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.