Cosa significa hành chính in Vietnamita?

Qual è il significato della parola hành chính in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare hành chính in Vietnamita.

La parola hành chính in Vietnamita significa amministrativo, amministrazione. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola hành chính

amministrativo

adjective

Các bảng đó bao gồm thư từ cũng như những văn bản về hành chính và kinh tế.
Le tavolette contenevano lettere e testi amministrativi ed economici.

amministrazione

nounfeminine

Vedi altri esempi

Các đơn vị này lại được chia ra thành 708 thôn hành chính.
L'edificio della prigione è stato inizialmente progettato per 708 detenuti.
7 Làm sao những người viết Kinh Thánh biết được những thực hành chính xác với khoa học này?
7 Come facevano gli scrittori biblici a conoscere queste informazioni scientificamente corrette?
Không có khu vực thành thị, có 4 Tổ chức hành chính tambon.
Nessun altro comune limitrofo è incluso nei 4 cantoni urbani.
Huyện hành chính Waremme bao gồm các đô thị sau:
Nel dettaglio fanno parte della Val Sermenza i seguenti 3 comuni:
Tổng cộng có 285 thôn hành chính.
L'opera è costituita da 285 stanze.
Các hãng điều hành chính gồm Badr Airlines (3), Air Armenia (3), Enimex (5), Gazpromavia (12), và Shar Ink (8).
Quelle che avevano il maggior numero di esemplari erano Badr Airlines (3), Air Armenia (3), Enimex (5), Gazpromavia (12), e Shar Ink (8).
Hơn nữa, 6 vùng hành chính được giảm xuống còn 3 vào tháng 11 năm 1943: Mariana, Truk và Palau.
Inoltre, nel novembre 1943, i distretti amministrativi furono ridotti da sei a tre: Marianne, Truk e Palau.
Trung tâm hành chính huyện là Schwaz.
Il capoluogo è Schwaz.
Tổng cộng có 848 thôn hành chính.
In carriera mise a segno complessivamente 488 reti.
Tất cả các tín ngưỡng và thực hành chính thống đều bị nghi ngờ”.
(Milestones of History) “Tutte le vecchie ortodossie furono messe in discussione”.
Và lần sau, làm ăn thì hãy làm vào giờ hành chính nhé.
E la prossima volta... cerchiamo di fare affari nell'orario di lavoro.
Đơn vị hành chính chủ yếu của Hoa Kỳ sau liên bang là tiểu bang.
La suddivisione politica primaria degli Stati Uniti al di sotto dell'unione federale è lo stato.
Bản mẫu:Đơn vị hành chính thuộc thị xã Ngã Năm
Voce principale: Società Polisportiva Cailungo.
Ngày này lãnh đạo mến yêu Kim Jong Il ban hành chính sách Tiên Quân.
Questo č un giorno molto importante quando il caro leader Kim Jong Il ha avviato la politica Songun.
Trung tâm hành chính là thành phố Volgograd.
Il capoluogo è la città di Volgograd.
Khi Sa-tan đề nghị cho Giê-su quyền hành chính trị, ngài đã từ chối
Quando Satana gli offrì il potere politico, Gesù lo rifiutò
Trong khi đó, Methodius nối gót chân cha—theo đuổi sự nghiệp hành chính.
Nel frattempo Metodio seguiva le orme del padre nell’amministrazione pubblica.
Maniema là một trong 11 đơn vị hành chính cấp tỉnh của Cộng hòa Dân chủ Congo.
La provincia di Maniema è una delle 11 province della Repubblica Democratica del Congo.
Hệ thống luật pháp và hành chính của Y-sơ-ra-ên thối nát như thế nào?
Che corruzione esiste nel sistema amministrativo e giudiziario di Israele?
Mỗi tuần chúng tôi thay phiên nhau làm kiểu như một viên chức hành chính.
Ricopriamo a turno la carica dirigenziale.
Và bằng 6 ngôn ngữ hành chính của Quốc hội.
E ́ tradotta nelle sei lingue ufficiali delle Nazioni Unite.
Các lực lượng thị trường trở nên quan trọng hơn những cưỡng ép của hành chính trung ương.
Le forze del mercato divennero più importanti delle restrizioni dell'amministrazione centrale.
Ngày 15/07/1987, Vùng Hành chính Cordillera được thành lập và Benguet gia nhập khu vực này.
Il 15 luglio 1987 si costituisce la Regione Amministrativa Cordillera e Benguet è una delle province che ne fanno parte.
Tổng cộng 197 thôn hành chính.
In totale ha realizzato 197 punti.
Trung tâm hành chính là thành phố Miyazaki.
Il suo capoluogo è l'omonima città Miyazaki.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di hành chính in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.