Cosa significa hàng tiêu dùng in Vietnamita?
Qual è il significato della parola hàng tiêu dùng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare hàng tiêu dùng in Vietnamita.
La parola hàng tiêu dùng in Vietnamita significa bene di consumo, beni di consumo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola hàng tiêu dùng
bene di consumo(consumer goods) |
beni di consumo(consumer goods) |
Vedi altri esempi
Trên thực tế, theo thống kê hơn 50% hàng tiêu dùng được sản xuất từ dầu cọ. È stato stimato che oltre il 50 per cento dei prodotti di consumo contiene olio di palma. |
Họ lắp ráp các bộ phận điện tử cho bộ phận hàng tiêu dùng. Producono componenti elettronici. |
Phần thứ hai là gia tăng hình phạt đối với việc truyền tải Video trực tiếp, bán thuốc giả, quân nhu giả hay hàng tiêu dùng giả. La seconda sezione della bozza normativa aumentava le pene per lo streaming video e per la vendita di farmaci contraffatti, materiale militare o beni di consumo. |
Hiện nay, các băng nhóm tội phạm đang làm giả những mặt hàng tiêu dùng hằng ngày như mỹ phẩm, chất tẩy rửa và ngay cả thực phẩm. Organizzazioni criminali stanno contraffacendo beni di consumo d’uso quotidiano come cosmetici, detergenti e persino cibo. |
Đối với những người Đông Âu, sự có sẵn bất ngờ của tất cả những mặt hàng tiêu dùng này trên thị trường như một trận đại hồng thủy. Ma per gli europei dell'est, la disponibilità improvvisa di tutti questi prodotti di consumo sul mercato è stato un diluvio. |
Dầu cọ được dùng để chế phẩm nhiều hàng hóa tiêu dùng cho cá nhân hay công nghiệp. Abbiamo prodotto un olio simile all'olio di palma, usato per fabbricare una vasta gamma di prodotti industriali e beni di consumo. |
Phần lớn hàng hoá tiêu dùng phải trải qua hàng ngàn cây số từ quốc gia sản xuất tới quốc gia tiêu thụ. La maggior parte dei beni di consumo percorre migliaia di chilometri dal paese di produzione al paese di consumo. |
Ngân hàng, người tiêu dùng, chúng ta cho tiền chạy vòng quanh. Banche, consumatori, tutti contribuiamo alla circolazione della moneta. |
Ngoài ra, ta cần rất nhiều tài nguyên và nguyên liệu thô để tạo ra hàng hóa tiêu dùng. Inoltre, avremo bisogno di molte più risorse e materie prime per produrre beni industriali e di consumo. |
Dù có những thành tựu công nghệ, từ thời trì trệ Brezhnev, Nga đã tụt hậu so với phương Tây trong một số ngành kỹ thuật, đặc biệt là trong tiết kiệm năng lượng và sản xuất hàng tiêu dùng. Nonostante tutti questi successi, la Russia in era tardo-sovietica si trovò però in ritardo rispetto al mondo occidentale in una serie di prodotti tecnologici, soprattutto in quelli correlati al risparmio energetico e alla produzione di beni di consumo. |
Và chân thực vì thế trở thành cảm giác tiêu dùng mới -- tiêu chí mua hàng mà người tiêu dùng dựa vào để quyết định sẽ mua hàng của ai, và mua cái gì. E l'autenticità sta quindi diventando la nuova sensibilità del consumatore -- il criterio di acquisto con cui i consumatori scelgono da chi comprare, e cosa comprare. |
Cải cách đã ngừng trệ trong giai đoạn 1964-1982 và những thiếu hụt hàng hoá tiêu dùng đã trở nên lan rộng. Le riforme rimasero in stallo nel periodo 1964-1982 e le carenze di beni di consumo divennero sempre più famose. |
Tuy nhiên, trong những năm cuối của kỷ nguyên Brezhnev, nền kinh tế Xô viết (xem Kinh tế Liên bang xô viết) bắt đầu trở nên đình trệ và việc dân số tăng bắt đầu đòi hỏi số lượng hàng tiêu dùng lớn hơn. Ad ogni modo, durante gli ultimi anni di Brežnev, l'economia iniziò a stagnare e la popolazione iniziò a chiedere sempre maggiori quantità di beni di consumo. |
Mikhail Gorbachev giới thiệu "glasnost" (cởi mở) và "perestroika" (đổi mới) năm 1985, hy vọng kích thích nền kinh tế Liên Xô thất bại và khuyến khích năng suất, đặc biệt là trong lĩnh vực hàng tiêu dùng, tự do hóa doanh nghiệp hợp tác và kinh tế dịch vụ. Mikhail Gorbachev, introdusse la glasnost (apertura) e la perestroika (ristrutturazione) nel 1985, con la speranza di stimolare l'economia sovietica prossima al collasso ed incoraggiare la produttività, particolarmente nell'area di consumo dei beni, avviò la liberalizzazione delle cooperative e i servizi economici. |
Các bảng xếp hạng âm nhạc chính thức tại Đức được thu thập và xuất bản bởi công ty Media Control GfK International (tạm dịch: Giám sát Truyền thông Quốc tế GfK, GfK là Gesellschaft für Konsumforschung, Hiệp hội Nghiên cứu Hàng tiêu dùng) thay mặt cho Bundesverband Musikindustrie (Hiệp hội Liên bang Công nghiệp Ghi âm). La Media Control Chart è la classifica musicale ufficiale tedesca pubblicata dalla compagnia Media Control GfK International a nome della Bundesverband Musikindustrie (Federal Association of Phonographic Industry). |
Nhiều dự án tham vọng được khởi động, và chúng cung cấp vật liệu thô không chỉ cho vũ khí quân sự mà cả cho hàng hoá tiêu dùng. Vennero iniziati diversi progetti ambiziosi, e questi fornirono materie prime, non solo per gli armamenti, ma anche per i beni di consumo. |
Và tương tự số lượng thịt tiêu dùng hàng ngày cũng tăng gấp đôi. E si stima anche che raddoppierà di conseguenza il consumo di carne e latticini. |
Trong 5 năm tới, hàng tỷ người tiêu dùng ở Trung Quốc sẽ tạo ra tăng trưởng kinh tế nhiều hơn năm nước đứng đầu châu Âu cộng lại. Nei prossimi cinque anni, il prossimo miliardo di consumatori in Cina inietterà più crescita nelle nostre economie dei cinque più grandi mercati europei messi insieme. |
Một nhà sản xuất hàng hóa thường chỉ dẫn người tiêu thụ biết cách thức dùng hàng hóa đó. Un fabbricante può fornire insieme a un prodotto le istruzioni per l’uso. |
Đó là tiền đầu tư vào công ty lập nghiệp biết rõ về cộng đồng và đang cố thiết lập giải pháp cho vấn đề chăm sóc sức khỏe, nước, nhà cửa, năng lượng thay thế, nghĩ cho người thu nhập thấp không thụ động như người nhận từ thiện, mà là từng khách hàng, người tiêu dùng, người sử dụng dịch vụ, những người muốn tự quyết định cho cuộc sống của họ. Si tratta di denaro che viene investito in imprenditori che conoscono le comunità in cui vivono e che contribuiscono a trovare soluzioni a problemi sanitari, idrici, abitativi, per l'uso di energie alternative, pensando ai poveri e alle persone a basso reddito non come a soggetti passivi e destinatari di gesti di carità, bensì a clienti e consumatori, persone che vogliono decidere della loro vita. |
Hỡi người tiêu dùng, đó là cuộc chiến cho bạn, và quyền tiêu hàng triệu đô để truyền thông tin tới tận phòng khách các gia đình Mỹ. In palio c'era la battaglia per voi, gli utenti e il diritto di spendere miliardi per mandare un gran numero di informazioni nei salotti americani. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di hàng tiêu dùng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.