Cosa significa giấy khen in Vietnamita?

Qual è il significato della parola giấy khen in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare giấy khen in Vietnamita.

La parola giấy khen in Vietnamita significa testimonianza, titolo, licenza, approvazione, brevetto. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola giấy khen

testimonianza

(diploma)

titolo

(diploma)

licenza

(diploma)

approvazione

(commendation)

brevetto

(diploma)

Vedi altri esempi

Thư cám ơn và giấy khen
La lettera di encomio e l’attestato di merito
Nhưng không những chỉ điểm số mà còn phải có giấy khen và phần thưởng rồi thể thao,hoạt động và tài lãnh đạo nữa.
Ma non solo i voti, i punteggi, e non solo i voti e i punteggi ma anche gli encomi e i premi e lo sport, le attività, la leadership.
Cuối năm học đó, em được nhận giấy khen về sự trung thực và ngăn nắp, còn cha mẹ em thì nhận được thư cám ơn chính thức của nhà trường vì đã nuôi dạy con tốt”.
Alla fine dell’anno scolastico ho ricevuto un premio per la mia onestà e la mia buona condotta, mentre ai miei genitori è arrivata dalla scuola una lettera di encomio per come mi hanno educato”.
Sẽ có bóng bay, sẽ có đại sứ học sinh, sẽ có ai đó đọc bài phát biểu, những bài phát biểu được viết riêng cho lễ khai trương, cán bộ trường tặng các bạn giấy khen, và sau đó sẽ là một bữa liên hoan rất vui vẻ.
C'erano palloncini, un rappresentante degli studenti, venivano letti interventi, poesie scritte appositamente per l'inaugurazione, le personalità consegnavano attestati alle persone, e l'intera cosa era una festa divertente e delirante.
“Dịch vụ Y tế ở bang Morelos..., hợp tác với Ban Y tế của Hội đồng thị xã ở Emiliano Zapata tặng giấy khen cho Phòng Nước Trời của Nhân Chứng Giê-hô-va... vì [các Nhân Chứng] đã giữ nơi này sạch sẽ theo tiêu chuẩn, không có muỗi mang mầm bệnh sốt xuất huyết”.
“Il servizio sanitario dello stato di Morelos, . . . in collaborazione con l’assessorato alla salute del consiglio municipale della città di Emiliano Zapata, conferisce il presente certificato alla Sala del Regno dei Testimoni di Geova, . . . per il lavoro di squadra nel mantenere spazi puliti e quindi liberi da focolai di riproduzione della zanzara portatrice di dengue”.
Tôi muốn nói, khi chúng ta xem thành tích, điểm số, giấy khen, phần thưởng như là mục tiêu của tuổi thơ, thì tất cả chỉ thúc đẩy bọn trẻ cố vào cho được một trường đẳng cấp hoặc chọn cho được sự nghiệp trong nhóm đỉnh, đó là một định nghĩa quá hẹp cho sự thành công của con cái chúng ta.
Sto dicendo che quando consideriamo voti e punteggi e encomi e premi come lo scopo dell'infanzia, tutto nella prospettiva di una cospirata ammissione a un gruppetto di università o di ingresso in un numero limitato di professioni, diamo una definizione troppo limitata di successo per i nostri ragazzi.
Bà sẵn sàng nhận giấy nhỏ và khen Nhân Chứng lên tiếng phản đối một sự bất công như thế.
Accetta con entusiasmo il volantino e si congratula con i Testimoni per avere parlato contro questa ingiustizia.
Tại sở làm, nếu bạn nộp báo cáo không hay thì cấp trên sẽ không khen: ‘Tôi thích màu của tờ giấy mà anh chọn’.
Se presenti una relazione malfatta in ufficio il tuo capo non ti dirà: ‘Oh, come mi piace il colore dei fogli che hai scelto’.
Khi một đứa con nhận được giấy báo điểm học ở trường, chúng ta có thể khen nó về các điểm cao của nó, nhưng có thể sẽ mang lại một lợi ích lâu dài hơn khi khen nó về tính siêng năng của nó: “Con đã nộp hết bài vở.
Quando un figlio riceve la pagella scolastica, possiamo lodarlo per i bei voti, ma è di maggiore e di più durevole beneficio lodarlo per la sua diligenza: “Hai portato a termine ogni compito assegnatoti.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di giấy khen in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.