Cosa significa giao lưu in Vietnamita?
Qual è il significato della parola giao lưu in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare giao lưu in Vietnamita.
La parola giao lưu in Vietnamita significa sostituire, commutare, barattare, permutare, scambiare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola giao lưu
sostituire(exchange) |
commutare(exchange) |
barattare(exchange) |
permutare(exchange) |
scambiare(exchange) |
Vedi altri esempi
Chết tiệt! Cuối tuần này đi giao lưu ở Lake Forest không? Vuoi andare ad un rave su a Lake Forest questo fine settimana? |
Giao lưu giữa cuộc thi tại trụ sở nhóm ROR. La festa di meta'giochi dei ROR. |
Chúng tôi có một cuộc đánh vần giao lưu với Gwomeus Club. Abbiamo fatto la gara di spelling assieme al Club dei Gwomeus. |
Người như chị, không thể giao lưu với người hâm mộ được. Una persona come te, non può conversare con i fans. |
Con với hắn giao lưu võ nghệ, nó gọi cả sư phụ nó đến gây chuyện. Stavo litigando con lui, ma poi ha portato qui il suo Maestro per intimidirci. |
Giao lưu với người hâm mộ. Parlo con i fans. |
Tôi muốn giao lưu một chút trước phần còn lại của ngày hôm nay. Volevo solo parlarti, prima che inizi la giornata. |
Đừng nói là Damian Wayne sợ giao lưu đấy nhá. Non dirmi che Damian Wayne ha paura di socializzare. |
Nơi này sẽ trở thành nơi giao lưu của các quốc gia. Questo diventerà il grande crocevia delle nazioni. |
15 Kết hợp với hội thánh không giống như việc gia nhập một câu lạc bộ giao lưu. 15 Quando abbiamo iniziato a frequentare la congregazione cristiana, non è stato come iscriversi a un club. |
Để các anh giao lưu chứ nhỉ? Ditelo anche agli altri. |
Người giao lưu sinh viên chúng ta sao? Quello dello scambio culturale? |
Ở chỗ giao lưu với fan. Alle gare. |
Tiết mục giao lưu. Edizioni CEDAM. |
Sống ở điểm giao lưu của các nền văn minh Vivere nel punto di incontro di civiltà diverse |
Càng giao lưu thì càng khiến người ta cười. Più tu lo fai, più loro rideranno di te. |
tổng thống đã có một buổi giao lưu không hiệu quả. Il Presidente continua con le gaffe... |
Trong sự ngạc nhiên của nhiều người Mỹ, cũng là nơi giao lưu chủ yếu của người Mỹ gốc Phi Altro fatto sorprendente per molti americani, è anche uno spazio con una forte presenza afroamericana. |
Lường trước được mối nguy hiểm về mặt đạo đức của buổi giao lưu này, em từ chối tham gia. Consapevole che una simile compagnia era moralmente pericolosa declinò l’invito. |
Mạng xã hội (còn được gọi là mạng cộng đồng) tạo cơ hội cho các em giao lưu, kết “bạn”. Su questi siti i giovani possono conoscere tanti nuovi “amici”. |
Xã hội châu Phi có những nơi cho giao lưu và tâm linh giảng dạy về tình dục lành mạnh. All'interno delle società africane, c'erano spazi, sociali e spirituali, che aiutavano a istituzionalizzare pratiche sessuali sane. |
Tôi chưa vươn tới hàng vô địch thế giới, nhưng tôi biết có thể giao lưu với vô địch thế giới. Non sono un campione mondiale, ma non sono da meno di molti di loro. |
Khi điện thoại lần đầu xuất hiện, người ta đã lo lắng nó sẽ hủy hoại việc giao lưu trò chuyện. Quando arrivarono i telefoni, si preoccupò per la fine della conversazione civile. |
Cuộc giao lưu văn hóa tiếp theo sau đó bao gồm các thực hành tôn giáo liên quan tới định mệnh. Le pratiche religiose legate al destino fecero parte del conseguente scambio culturale. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di giao lưu in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.