Cosa significa giảm thiểu in Vietnamita?
Qual è il significato della parola giảm thiểu in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare giảm thiểu in Vietnamita.
La parola giảm thiểu in Vietnamita significa diminuire, ridurre, sminuire, ribassare, decrementare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola giảm thiểu
diminuire(decrease) |
ridurre(decrease) |
sminuire(decrease) |
ribassare(diminish) |
decrementare(decrease) |
Vedi altri esempi
(9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật? (9) Quali tecniche vengono impiegate per ridurre al minimo la perdita di sangue durante gli interventi chirurgici? |
Giảm thiểu ô nhiễm rất tốn tiền, Vì vậy, doanh nghiệp không muốn làm điều đó. Ridurre l'inquinamento è costoso, perciò le imprese non vogliono farlo. |
Chúng tôi sẽ cố hết sức để giảm thiểu mọi thương tổn. Faremo tutto il possibile per minimizzare il danno. |
Làm thế nào để chúng ta có thể giảm thiểu sự ngẫu nhiên này? In che modo possiamo ridurre questa arbitrarietà? |
Để giảm thiểu tình trạng này, hãy uống nước lọc thay vì nước ngọt. Per ridurre il rischio bevete acqua piuttosto che bevande zuccherate. |
Điều này sẽ giảm thiểu cơ hội của các giá trị khó hiểu Ciò ridurrà al minimo la possibilità di confusione di valori |
Chúng ta cần tập trung vào việc giảm thiểu lượng dầu. Bisogna concentrarci sulla riduzione del petrolio. |
Chúng ta đều biết rằng quân đội cần giảm thiểu thương vong. Sappiamo che le forze armate devono ridurre le vittime umane. |
Điều duy nhất để giảm thiểu lượng dầu tiêu thụ là phải nâng giá lên cao. L'unica cosa che davvero riduce la quantità di petrolio che consumiamo è aumentare di più i prezzi. |
Tôi kiểm tra lai lịch người làm, giảm thiểu rủi ro cho công ty. Verifico i trascorsi personali dei dipendenti, supervisiono la prevenzione perdite. |
Twitter xuất hiện #cutmethane (giảm thiểu methan). Nei tweet è comparso sempre più spesso l'hashtag #cutmethane. |
Chúng ta phải cố gắng giảm thiểu suy thoái môi trường. Dobbiamo provare a ridurre al minimo il degrado ambientale. |
Chúng tôi có lệnh giảm thiểu mối đe dọa bằng mọi cách có thể. Abbiamo l'ordine di contenere la minaccia con ogni mezzo. |
Nó có lẽ cũng giúp giảm thiểu sự bực bội do hành động thiếu suy nghĩ. Può anche ridurre la frustrazione che spesso prova chi fa le cose senza pensare. |
Hòa hợp bền vững có nghĩa là hiện tại chúng ta phải giảm thiểu bất bình đẳng. Armonia sostenibile significa riduzione delle ineguaglianze. |
Chúng phát triển hoặc giảm thiểu, chúng sống hay chết, như một tổng thể. Crescono e cadono, vivono e muoiono, come uno. |
Giảm thiểu khí thải trong nhà. Ridurre le emissioni a casa vostra. |
Chúng ta có thể áp dụng công nghệ nào để giảm thiểu nạn đói nghèo toàn cầu ? Quale tecnologia puo' essere utilizzata oggi per ridurre la poverta' globale? |
Tôi chỉ muốn giảm thiểu hiềm khích giữa chúng ta Voglio solo ridurre al minimo il nostro rischio comune. |
Và mức độ giảm thiểu xấu nhất bạn có thể nghĩ đến cũng không tệ như thế này. E quale che sia il coefficiente a cui pensate, probabilmente non è negativo quanto questo. |
Và việc giảm thiểu sự sai khác hóa ra là những thay đổi có tính quyết định, La variabile decisiva diventa la minimizzazione di questo attrito. |
Để giảm thiểu việc thuê nhà. Per dissuadere dall'affittare. |
Phóng viên:... Những phụ tá chiến trường đang giúp giảm thiểu rủi ro. Reporter: ".. sul campo di battaglia, questi strumenti aiutano a ridurre i rischi di guerra. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di giảm thiểu in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.