Cosa significa giải pháp in Vietnamita?
Qual è il significato della parola giải pháp in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare giải pháp in Vietnamita.
La parola giải pháp in Vietnamita significa soluzione, chiave. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola giải pháp
soluzionenounfeminine Không tồn tại vấn đề mà không có giải pháp. Se non c'è nessuna soluzione allora non c'è nessun problema. |
chiavenoun Sự kết hợp đúng đắn với chủng virus thích hợp sẽ tạo ra giải pháp. La chiave sara'colpire quello giusto... Con la giusta combinazione. |
Vedi altri esempi
Kinh doanh được không xem như một giải pháp. Gli affari non vengono visti come la soluzione. |
Một công tố viên đặc biệt là giải pháp tốt. Un procuratore speciale e'la soluzione. |
Giải pháp thật sự La vera soluzione |
Anh biết em nghĩ moi chuyện sẽ có giải pháp, nhưng anh thì không. So che tu credi di farcela ma io no. |
Quả vậy, đây là một vấn đề có tầm cỡ thế giới đòi hỏi phải có giải pháp. Sì, si tratta di una crisi mondiale che richiede urgentemente una soluzione. |
Ai biết giải pháp của vấn đề? Chi conosce la soluzione dei problemi? |
Quá trình và công nghệ đó, về cơ bản, trước hết chúng tôi cần giải pháp kĩ thuật. Quanto al processo e alla tecnologia, per prima cosa ci serviva una soluzione ingegneristica. |
Vậy, giải pháp lâu bền duy nhất là gì? Qual è dunque l’unica soluzione permanente? |
(b) Bạn nghĩ gì về giải pháp đó cho vấn đề bất công? (b) Che ne pensate di questa soluzione del problema dell’ingiustizia? |
Thu hẹp thị trường là một giải pháp cho các chính phủ và xã hội dân sự. Beh, ridurre le quote di mercato è compito dei governi e delle società civili. |
Thuốc men chỉ có tác dụng tạm thời, không là một giải pháp. I farmaci sono solo un palliativo, non un rimedio. |
Họ ngừng việc đưa ra những câu trả lời, hay cố gắng đưa ra giải pháp. Smisero di dare risposte, di provare a fornire soluzioni. |
Các cuộc đàm phán kiếm giải pháp hòa bình đều không đem lại kết quả nào. I negoziati per la soluzione pacifica del conflitto sono andati a rilento. |
Liệu có giải pháp nào không? Si può fare qualcosa? |
Giải pháp này rất quan trọng. La soluzione è molto importante. |
Không cần phải dùng đến những giải pháp quyết liệt nữa rồi. Non sono necessarie misure così drastiche. |
Một số giải pháp để cắt giảm chi phí đã bắt đầu lộ diện. Si stanno già profilando alcune soluzioni per ridurre i costi. |
Giải pháp là một thứ gì đó giới hạn hơn. Risoluzione è qualcosa di molto più limitato. |
Chúng là những vấn đề cần chúng ta tìm hiểu và tìm ra giải pháp. Questi sono problemi per i quali abbiamo bisogno di trovare delle soluzioni. |
Chúng tôi cần giải pháp khác. Ci serviva un'altra soluzione. |
Có một giải pháp nào không? Esiste una soluzione? |
Giải pháp cho lối suy nghĩ tai hại như thế là gì? Qual era la soluzione a questo modo di pensare così divisivo? |
Chúng tôi muốn đề xuất giải pháp để mọi người có thể cải thiện điều đó. Noi invece vogliamo dare alla gente un'idea di come può intervenire. |
Vậy thì giải pháp sẽ là hôn ta, rồi giết ta. Beh, la soluzione sarebbe baciarmi e poi uccidermi. |
Cho tới khi ta có giải pháp triệt để hơn, đúng vậy đó. Sì, finché non c'è un'opzione migliore. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di giải pháp in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.