Cosa significa giai đoạn in Vietnamita?

Qual è il significato della parola giai đoạn in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare giai đoạn in Vietnamita.

La parola giai đoạn in Vietnamita significa fase, stadio, tappa. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola giai đoạn

fase

nounfeminine

Cô ta nói bệnh của Marcel ko phải là giai đoạn.
Ha detto che la fase di ingroppamento di Marcel non e'una fase.

stadio

nounmasculine

Vết ban sẽ ko xuất hiện trừ khi là trong giai đoạn cuối.
Il rash non dovrebbe comparire fino allo stadio finale.

tappa

nounfeminine

Song chúng ta biết rằng mùa đông cũng chỉ là một giai đoạn trong chu kỳ cuộc sống.
Noi sappiamo che l'inverno e'solo una tappa del ciclo della vita.

Vedi altri esempi

Núi St. Helens ngủ yên sau giai đoạn phun trào vào những năm 1840 và 1850 cho đến tháng 3 năm 1980.
Il St. Helens rimase in stato di quiete per più di un secolo, dalle sue ultime attività del 1840 e 1850, fino al marzo del 1980.
Nước Anh đặc biệt chịu ảnh hưởng sâu xa của Kinh-thánh trong suốt giai đoạn này.
In quel periodo la Bibbia esercitò una profonda influenza, specialmente in Inghilterra.
Thế nhưng giai đoạn cuối thế kỷ trước là ngành buôn bán cao su.
Ma alla fine del secolo scorso la causa è stata il commercio di gomma.
Không phải ở giai đoạn này.
Non a questo stadio.
Chúng ta đang ở giai đoạn thứ 2.
Siamo alla seconda fase.
Quyết Định Phải Giảng Dạy Điều Gì: Bốn Giai Đoạn
Decidere che cosa insegnare – Quattro fasi
Thời gian cầm quyền của ông được gọi là giai đoạn "bình thường hóa" sau mùa xuân Praha.
Il periodo del suo governo, successivo alla Primavera di Praga, è noto con il nome di Normalizzazione.
Nếu chúng được quan sát theo giai đoạn giả thuyết này sẽ bị bác bỏ
Se le stagioni fossero state in sincrono, la teoria sarebbe stata rifiutata.
Chúng tôi đang ở giai đoạn đầu, nhưng hy vọng nó hoạt động.
Siamo in fase di prototipo, ma è così che speriamo che funzioni.
Từ giai đoạn này cung điện mang tên Palais Royal (Cung điện Hoàng gia).
Da questo momento anche il palazzo cambiò nome e assunse quello che porta tuttora, Palais Royal.
Hơn nữa tôi đã đảm bảo nó không vượt ra khỏi giai đoạn qui hoạch
Inoltre, ho avuto piena assicurazione che non si sarebbe mai realizzata.
Giai đoạn này được đánh dấu bằng những thay đổi lớn.
È una fase che è caratterizzata da profonde trasformazioni.
Các quý ông, bây giờ sẽ là giai đoạn hấp dẫn nhất của trò chơi.
A questo punto si dice che la trama si complica.
Người ta phản ứng khác nhau trước tin ung thư giai đoạn cuối.
Si reagisce alla notizia di avere un cancro all'ultimo stadio in vari modi.
Chúng tôi rất gần đến sạt nghiệp rồi. nhưng cũng xoay sở qua giai đoạn đó năm 2008.
Abbiamo quasi fallito, ma siamo riusciti a cavarcela nel 2008.
Đây là những điều được sinh ra từ một giai đoạn của nền văn minh đất nước.
Tutte queste cose hanno origine durante il periodo dello stato- civilizzazione.
Thế nhưng, cũng phải mất từ 90 đến 100 ngày mới hoàn tất giai đoạn này.
Eppure ci vogliono dai 90 ai 100 giorni per completare l’intero processo di evaporazione.
Làm vậy giúp ngăn chặn các giai đoạn trầm cảm.
Sapevo che aiutava a prevenire gli episodi depressivi.
Giai đoạn tăng trưởng kéo dài 2-4 năm ở đàn ông và 3-7 năm ở phụ nữ.
L'aspettativa di vita è di 3-4 anni nelle femmine e 2-3 anni nei maschi.
Một giai đoạn ngắn được hoạt động sốt sắng về thiêng liêng
Breve periodo di zelante attività spirituale
Tôi vừa chia nó ra làm 2 giai đoạn.
Io l'ho divisa in due periodi.
Trong giai đoạn cuối của thế chiến, Ibn Saud gặp các nhân vật chính trị quan trọng.
Durante l'ultima fase della guerra, ʿAbd al-ʿAzīz ha incontrato esponenti politici significativi.
Nó chuyển từ Giai đoạn thứ Ba sang Giai đoạn thứ Tư.
E' passare dal Livello 3 al Livello 4.
Sự lên men đã bắt đầu ở công đoạn 3 sẽ tiếp tục trải qua các giai đoạn khác.
La fermentazione che è iniziata al passaggio numero tre continua durante tutti questi altri passaggi.
Phải chăng loài người chúng ta đã đạt được giai đoạn cân bằng của sự tiến hóa?
Ci troviamo in qualche equilibrio evoluzionistico come specie?

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di giai đoạn in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.